Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 31-7-2031

Ngày Âm Lịch: 13-6-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm thân tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
31
13

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 31 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Địa phạm hôm nay : Tam nương : Không tốt, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

Thuộc Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim không tốt cho các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc có lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không nên tháo nước để tránh nguy hiểm thủy ngập” - Tránh tiến hành tháo nước để phòng tránh nguy cơ lụt

- Thân : “Không nên kê giường để tránh nguy hiểm quỷ ma” - Tránh kê giường để phòng tránh nguy cơ quỷ ma

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Ngày Cát, mọi việc diễn ra êm đềm, thành công.

Đại An gặp quí nhân

Có cơm có muối tiền bạc

Không cần thời gian, vẫn Đại An

Yên bình không gì đau khổ

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, ngày thứ 5 không tốt.

: Tốt cho nhập học, cắt tóc, xây dựng nhà hoặc đi ra để kiếm danh vọng.

: Chôn cất, mở cửa, làm sạch đường nước, khai trương, đào ao, các vụ thưa kiện và đóng giường. Nếu có ý định chôn cất hoặc khai trương, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con vào ngày này, có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc tên của năm hoặc tháng để dễ dàng nuôi dưỡng.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân làm cho văn hóa thất bại. Ở Ngọ, gặp Sanh có lợi, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Ở Thìn, tốt trung bình.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên mang lại danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ an táng, khai trương, sửa chữa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác thành công vị lớn,

Gia đình phồn thịnh và an lạc sướng,

Như không thấy chút lo âu bất an,

Duy có vận hồi, tất cả vẫn thuận lợi.

Mở cửa, nước chảy, tránh tai ương,

Ba năm hai tuổi không vấn đề gì.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, nên làm nền móng, cầu nguyện Táo Thần, tham khảo ý kiến của thầy thuốc, tránh khởi công xây dựng lò nung gốm, nữ nhân bắt đầu uống thuốc không tốt.

Đẻ con vào ngày này có thể khó nuôi, nên làm lễ Âm Đức cho con, nam giới tránh khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới xin

Kiếp sát: Không tốt cho việc ra ngoại hay cưới xin, an táng hoặc xây dựng Hoang vu: Không tốt cho mọi việc Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi công, đào móng, ra ngoại, an táng. Ngũ Quỹ: Không tốt cho việc ra ngoại

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua những khoảnh khắc bình yên.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cần phải cầu lộc, cầu tài với sự mơ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và lời lẽ tiếng tăm.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có xu hướng tranh luận, cãi vã, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quản lý… vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải làm vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh việc gây gổ hay cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, khi đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp rủi ro, nên cẩn thận và cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi