Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 30-7-2031

Ngày Âm Lịch: 12-6-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mùi tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
30
12

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XẤU TỐT CHO NGÀY 30 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên thực hiện hành động không bình thường dưới sự lãnh đạo của người khác” - Không nên thực hiện hành động bất thường dưới sự chỉ đạo của người khác

- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc để tránh khí độc thâm nhập vào ruột” - Tránh sử dụng thuốc để ngăn khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không hồi

tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến triển bị chậm trễ, cản trở. Tiền bạc mất mát, danh tiếng và uy tín giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu khả năng thành công.

Không Hồi gặp quẻ cần thiết

Bệnh tật cần phải xử lý ngay lập tức

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trì ngày thứ 4

: Bắt đầu các dự án, công việc đều tốt. Tốt nhất là khởi công, xuất hành, an táng, xây nhà, mở cửa, cưới gả, các công trình thủy lợi, thông nước, làm sạch, cắt cỏ, may vá, làm việc tốt sẽ có kết quả tốt.

: Sao Bích tốt nên không cần kiêng cữ gì cả.

:

- Sao Bích thủy Du ở Mùi, Hợi, Mão đều xấu, đặc biệt là trong mùa Đông. Ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng tránh Phục Đoạn Sát (như đã nói ở trên).

- Bích: thủy du (con cái): Thủy tốt, tinh khiết. Tốt cho việc xây dựng, an táng, kết hôn. Kinh doanh cũng rất thuận lợi.

 

Bích tạo sự tiến triển cho nông nghiệp

Sự giàu có lớn dần, sự thành công phát triển,

Hạnh phúc gia đình, tiến bộ xã hội,

Khai mạc, phát triển xuất sắc,

An táng, thăng chức, vinh dự,

Gia đình hạnh phúc, công việc suôn sẻ,

Hôn nhân đem lại sự giàu có và danh vọng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con cũng tốt.

Động đất, làm nền, lót giường, vẽ, chụp ảnh, nhậm chức, nộp đơn, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như đào đất, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới gả, an táng Không phòng: Kỵ cưới gả

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, hoặc thường gặp khó khăn. Nếu phải ra đi, gặp rủi ro, công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người ra xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của thì nếu hướng Nam đi sẽ nhanh chóng tìm lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi sẽ có tin tức. Nếu nuôi trồng đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây chuyện, hãy đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh gây ra sự nguyền rủa, và tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu phải thực hiện vào thời gian này, hãy cẩn thận tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì cầu tại sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi