Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 1-7-2033

Ngày Âm Lịch: 5-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý sửu tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
1
5

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 1 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Đây là nguyên nhân : Nguyệt kị : “Trong năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn may mắn, hoặc làm ăn thuận lợi”

Ngũ Hành

Ngày: quý sửu

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày khắc (phạt).
Nạp âm: Ngày Thụy về Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp khó khăn từ hành Mộc.


Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh né trọng án, nguy cường kẻ địch” - Không nên dính lí do pháp lý, đối đầu với kẻ thù mạnh mẽ

- Sửu : “Tránh quan hệ quyền lực, tránh sự bất mãn của gia đình” - Không nên tiếp xúc với các quan chức, để tránh gia đình bất mãn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong ngày này, Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch lớn đều được thực hiện thành công, cùng với sự che chở, hỗ trợ từ người thân và bạn bè.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài và hạnh phúc đều đến trong ngày này

Mọi thứ đều êm đềm, gặp gỡ bạn bè và người thân là vui vẻ

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, đi săn hoặc câu cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc di chuyển và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

HƯỚNG XUẤT HÀNH THEO NGÀY

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời khắc đem lại may mắn, hạnh phúc. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi công việc trong nhà đều thuận lợi. Nếu có bệnh cầu thì sẽ được chữa lành, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Người ra đi cần phải cẩn thận, tránh tai nạn. Việc quan trọng nên hoãn lại, cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi. Tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra đi sẽ có một hành trình an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài khó đạt được. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng lưỡi không hay. Việc làm cần phải chắc chắn, dứt khoát.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin về. Việc chăn nuôi sẽ được thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tránh tranh luận, cãi cọ, tránh gây chuyện. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lây bệnh, tránh nguyền rủa. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để không gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi