Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 23-7-2033

Ngày Âm Lịch: 27-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất hợi tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
23
27

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XUỐNG ĐỀ 23 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Thời kỳ tháng ngày : Thất ngựa : không may, ngày này không tốt để bắt đầu các sự kiện quan trọng như khai trương, đi du lịch, tổ chức đám cưới, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh thực hiện những nhiệm vụ quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất hợi

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên làm việc theo tiên tri, không nên trông đợi vào kết quả” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến trồng trọt, vì không thể dự đoán được thành công

- Hợi : “Không nên đặt niềm tin vào những thứ không đáng tin, không nên tin vào sự ổn định” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh khả năng ly hôn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên sử dụng cho các công việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Thích hợp để làm màn hoặc may áo.

: Khởi công tạo tác đều không tốt. Trong đó việc khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, xây nhà, chôn cất đều không nên. Để tránh xấu bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện các công việc này.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều được xem là xấu. Ngày Quý Hợi cực kỳ xấu, vì là ngày cuối cùng trong 60 ngày. Ngày Hợi dù có Sao Nữ Đăng Viên cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất không tốt cho việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, đi xa, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, chia lãnh tài sản; NÊN tránh hỏng hại trẻ em, lấp đóng hang hố, làm cầu quẹo, kết thúc điều xấu, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Sao Thổ, Sao xấu. Khắc kỵ cưới gả và chôn cất. Sao này không tốt cho việc sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, xây dựng, làm hay sửa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn xin được sớ, sửa chữa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho việc cưới gả, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ việc cưới gả, an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cần may mắn, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ sẽ có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ mang tin tức vui vẻ. Nếu làm chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng gặp tranh cãi, gây rối, gây rắc rối, phải đề phòng. Người đi ra nên trì hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh vi khuẩn. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi nhau hoặc hỗn loạn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu đi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không được lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài hay có việc quan trọng thì phải đề phòng, có thể gặp nguy hiểm, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài và đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua hành trình an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tranh luận tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Có thể mất tiền, tài sản, nếu đi theo hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tôn trọng. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi