Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-7-2033

Ngày Âm Lịch: 7-6-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất mão tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
7

Ngày: Ất Mão, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất mão

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

hay còn gọi là Ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có thức ăn, có bạn bè tiễn đưa

Không cần vội vã, cứ yên bình với tấm thân

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng hoặc sáng tạo đều tốt.

: Chôn cất là điều tối kỵ. Cưới gả, khai trương, xuất hành, lót giường, trổ cửa đều không nên. Vì thế, không ai nên chôn cất ngày này.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hoặc Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên thích hợp để cưới, còn ngày Quý Mão nếu tạo ra sẽ mất tiền.

- Hợp với 8 ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi, và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng. Khắc kỵ việc cưới, tang lễ, gắn cũng như sửa chữa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hữu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, chăn nuôi, săn bắn, tu sửa cây cỏ

Đào đắp, san nền, phụ nữ bắt đầu uống thuốc khi chưa ốm, đảm nhiệm chức vụ, thừa kế tài sản hoặc sự nghiệp, tham gia công việc hành chính, nộp đơn hẹn hò, lập kế hoạch cho tương lai.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầ

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản khi đi hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gặp phải lời lẽ không hay. Cần đảm bảo sự chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến, đặc biệt nếu cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa nhận tin về. Kinh doanh hoặc chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể gặp tranh luận, cãi vã, gây mất hòa khí, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh va chạm, bệnh tật. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải tham gia, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là giờ rất tốt lành, nếu ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc phản bội. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận và tránh xa ma quỷ, chỉ khi cúng tế mới đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi