Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 11-7-2033

Ngày Âm Lịch: 15-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý hợi tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
11
15

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Chú ý vào ngày : Kim thần thất sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không gặp vấn đề với Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi hình thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên bắt đầu các vấn đề pháp lý với đối thủ mạnh” - Tránh các vấn đề liên quan đến kiện tụng, đối thủ có sức mạnh lớn

- Hợi : “Không nên tiến hành hôn nhân để tránh việc phải ly thân” - Tránh việc bắt đầu các mối quan hệ hôn nhân để tránh sự chia ly

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày này được gọi là Tốc hỷ, tức là ngày tốt nhất. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng thời gian này để mưu đại sự, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, xây sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Còn để đón 'Tài Thần', chọn hướng Chính Tây.

Tránh hướng Đông Nam khi xuất hành để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hạn chế tranh luận và giao tiếp vào thời gian này để tránh xích mích và mâu thuẫn. Nếu có thể, nên hoãn việc ra đi. Phòng tránh lây bệnh và những nguy cơ không mong muốn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian tốt để bắt đầu một cuộc hành trình. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Việc cầu tài trong thời gian này không đem lại lợi ích, có thể gặp phải trở ngại hoặc bất lợi. Hãy cẩn thận khi ra đi hoặc làm những việc quan trọng, và nếu có thể, hãy cúng tế để mang lại bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc sẽ được thuận lợi trong thời gian này. Đặc biệt, nếu cầu tài, hãy đi theo hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình trong nhà cửa. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cẩn trọng khi lập kế hoạch và cầu mong sự thành công, vì mọi việc có thể gặp phải khó khăn và không rõ ràng. Nếu có thể, hãy hoãn lại các vấn đề phức tạp và kiện cáo. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn, và hãy làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi