Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 21-7-2033

Ngày Âm Lịch: 25-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý dậu tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
21
25

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THỨ TƯ XEM NGÀY 21 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh xa việc đối đầu với địch mạnh” - Nên tránh xa các vấn đề liên quan đến xung đột, đối đầu với đối thủ mạnh mẽ

- Dậu : “Tránh xa sự giao tiếp mới có thể gây hại” - Nên tránh xa việc gặp gỡ để tránh những người mới có thể gây rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là nên cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người xuất hành đều yên bình.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó khăn trong việc thành công, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc hoặc tài sản bị mất, nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm kiếm mới thu được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay gặp phải ngôn từ không hay. Việc làm diễn ra chậm chạp, nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên gặp tranh cãi, cãi vã, gây ra sự khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa từ người khác, tránh xa bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cần cầu xin sẽ khỏi, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có kết quả tốt, hoặc thậm chí gặp phải những điều không mong muốn. Nếu phải ra ngoài hoặc có chuyến đi, cần phải cẩn thận, gặp rủi ro, công việc quan trọng cần phải chú ý, gặp ma quỷ thì chỉ khi cúng tế mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi