Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 17-7-2033

Ngày Âm Lịch: 21-6-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ tỵ tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
17
21

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 17 Tháng 7

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động trong các ngày Nguyệt Ky, Nguyệt Tận, Tam Nương, và Dương Công Ky

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Tỵ

Thuộc Chi Sinh Can (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày Cát (Nghĩa Nhật).
Nạp Âm: Ngày Đại Lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không bị tác động bởi Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không Nên Phá Khoán Để Tránh Mất Mát” - Không nên thực hiện phá khoán để tránh tình trạng mất mát cho cả 2 bên

- Tỵ : “Không Nên Đi Xa Để Tránh Mất Mát Về Tiền Bạc” - Không nên đi xa để tránh tình trạng mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốt là thời điểm thuận lợi cho các hoạt động sáng sủa, tuy nhiên cần phải cẩn trọng vào buổi chiều. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng và đây là cơ hội tốt để thực hiện các dự án lớn. Việc khởi đầu sớm nhất có thể sẽ mang lại kết quả tốt nhất.

Tốc Hỷ - Ngày Tốt

Gặp gỡ bạn bè sẽ mang lại may mắn và thành công

Sự nghiệp và tài lộc đều phát triển mạnh mẽ

Mọi mong muốn đều được thỏa mãn

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều thuận lợi. Đây là thời điểm lý tưởng cho việc tổ chức hôn nhân, xuất hành, xây dựng nhà cửa, chôn cất, đi du lịch, kế hoạch kinh doanh, và các công việc khác.

: Ngày này không có những hoạt động cụ thể nào cần tránh. Thực hiện các giao dịch lớn như mua bán bất động sản, xe cộ, sẽ mang lại may mắn và thành công.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều mang lại may mắn. Đặc biệt, khi Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn mang lại may mắn cho các hoạt động khác. Ngoại trừ việc chôn cất cần tránh.

- Sao Phòng trên ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: tránh xa việc xuất hành, chôn cất, chia sẻ gia tài, kế thừa, và khởi công các công trình. Tuy nhiên, các hoạt động như xây tường, lấp hang, dứt vú trẻ em, xây cầu, và chấm dứt điều xấu cần được thực hiện.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Sao Thái Dương, mang lại may mắn và thành công. Sao này tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động như chôn cất và xây dựng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp cho việc xuất hành, đi du thuyền, khởi đầu mới, đào lấp, xây dựng, sửa sang nhà cửa, thờ cúng, trải giường, may vá, lắp đặt máy móc, trồng trọt, làm đường giếng, thông cống, cầu nguyện chữa bệnh, mua bán thuốc, mua bò, sản xuất rượu, học hành, rèn luyện kỹ năng, và nghệ thuật sáng tạo.

Đặc biệt, là thời điểm phù hợp cho các nghi lễ tang táng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Thúc đẩy mọi hoạt động, đặc biệt là xây dựng, sửa chữa nhà cửa, đào lấp đất đai và trồng cây. Thiên thành: Mang lại may mắn cho mọi công việc Phúc Sinh: Thuận lợi cho mọi dự định Dịch Mã: Hỗ trợ mạnh mẽ cho việc xuất hành Sao Phúc Thiên Đức Hợp: Tạo điều kiện tốt cho mọi công việc

Thiên tặc: Cần tránh những hoạt động như khởi đầu mới như khai trương, khởi công xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi, và các giao dịch mua bán Trùng tang: Kỵ việc tang táng, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà, và làm mồ mả

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành về hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành về hướng Chính Nam sẽ gặp phải 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui đang đến gần, nếu mong ước thì hãy đi về hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ sẽ có nhiều điều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin vui về. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Tránh cãi vã, tranh luận, gây chuyện không lành mạnh, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại tốt nhất. Hãy cẩn thận với lời nguyền rủa và tránh xa nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng khác... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, hãy cẩn thận với lời nói để không gây ra cuộc cãi vã hoặc xung đột.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu mong sự giàu có sẽ không thu được lợi ích, hoặc sẽ gặp phải những điều không như ý. Nếu ra đi trong thời gian này, sẽ gặp phải thất bại hoặc tai nạn, những việc quan trọng cần phải cẩn thận, sẽ gặp ma quỷ, chỉ qua lễ cúng mới yên bình.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất là mong ước hướng về phía Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Kế hoạch khó thành, mong ước, sự giàu có mờ mịt. Khi kiện cáo, tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải sẽ mất đi, nhưng nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để tìm thấy lại. Phải đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tốt. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là làm mọi việc một cách chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi