Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 15-7-2033

Ngày Âm Lịch: 19-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh mão tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
15
19

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 15 THÁNG 7: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Thông tin ngày: đinh mão

Trong lịch âm, ngày này được xem là ngày cát (nghĩa là ngày bất lợi).
Thông tin âm lịch: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Mối quan hệ của ngày Mão: lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh nhọt đầu”

- Mão : “Không nên đào giếng để tránh nước không trong lành”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Đại An, hay còn gọi là ngày Cát, là thời điểm mọi việc đều diễn ra một cách bình yên, thành công.

Đại An mang lại cơ hội gặp gỡ quý nhân

Có thức ăn, có sự hỗ trợ, tiền bạc tiễn đưa

Không cần theo dõi thời gian, vẫn là ngày Đại An

Thân thể an lành, tâm hồn thanh thản

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, định trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến may vá, cắt may sẽ mang lại nhiều may mắn, lợi ích.

: Tránh việc chôn cất vào ngày này. Tránh cảm giác lạnh. Tránh tranh chấp, kiện tụng. Tránh khởi công xây dựng nhà cửa, để tránh tai họa.

:

- Sao Cang trùng với ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Phù hợp với việc làm rượu, kế thừa gia tài, làm gốm sứ, nhuộm vải, làm công việc hành chính. Tuyệt đối không nên ra khơi (vì Diệt Một có ý nghĩa là bị chìm).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt, tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Thuộc hành Kim, sao không thuận lợi. Kiêng kỵ việc cưới gả, xây dựng. Đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác, quản lý trưởng phòng,

Mười ngày làm chủ, trung ương hữu ý,

Cày đất, chôn táng, lãnh địa, bổn quan,

Đầu quân chấp tướng, trấn địa gác cửa.

Cưới gã, kết hôn, không phản, không trống vắng,

Mai táng không phải suy nghĩ, người gặp phúc, tức họa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, ra ngoại, đi du lịch, khởi sự, làm việc liên quan đến đất đai, xây dựng, gắn cửa, chôn cất, kê gác, xây dựng nhà kho, sửa chữa bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc (bao gồm cả các loại máy móc), thu hoạch lúa, đào giếng, xả nước, mời thầy thầy chữa bệnh, mua bán gia súc, nuôi dưỡng gia súc, nhập học, cầu hôn, kết hôn, thuê người lao động, nộp đơn đăng ký, học nghề, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, chăm sóc cây cỏ.

Tranh chấp pháp lý, kiện tụng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Thiên Hỷ (trực thành): Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Địa Tài: Thuận lợi cho việc kinh doanh, mong đợi tài lộc, khai trương Kính Tâm: Thuận lợi cho việc tang lễ Tam Hợp: Thuận lợi cho mọi việc Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu sinh

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà ở Cô Thần: Xấu nhất khi liên quan đến giá thú Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi công

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được suôn sẻ, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi