Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 7-7-2033

Ngày Âm Lịch: 11-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ mùi tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
7
11

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 7 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên giao dịch hoặc ký kết hợp đồng để tránh mất mát”

- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc, tránh khỏi nguy cơ nhiễm độc từ ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều thành công, và được sự che chở, hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu mong tài lộc trong dịp này

Cầu mong thành công, hạnh phúc

Bình an, vui vẻ khi gặp bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu nhiều công việc làm lợi nhuận như xây dựng, mở cửa, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, đảm nhận vị trí mới hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh việc sanh phần, đóng đinh, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều lành lạnh. Tại Mùi là Sao Nhập Miếu nên là thời điểm lý tưởng để khởi đầu vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao Mộc, rất tốt. Thăng tiến trong sự nghiệp, công danh, việc chăn nuôi và xây dựng được thuận lợi.

 

Tỉnh tinh mang lại vận may phồn thịnh,

Vinh danh nổi tiếng hàng đầu trên bảng chữa đọc,

Cải thiện sức khỏe, làm cho nguyên tố tiêu cực biến mất,

Khởi đầu, thành công trong sự nghiệp, thăng tiến,

An bình gia đình, thịnh vượng,

Mở cửa thông thoáng, đầu tư có lời,

Sự nghiệp, tiền tài thăng tiến, thịnh vượng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Làm những công việc như động đất, san nền, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, loại bỏ tang lễ, khởi công xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ nên tránh việc uống thuốc khi bắt đầu tiến triển bệnh.

Sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc chăm sóc, nên tiến hành lễ Âm Đức cho trẻ, nam giới nên tránh uống thuốc khi bắt đầu tiến triển bệnh.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, thờ cúng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc tang lễ Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, làm việc đào thải Thần cách: Kỵ việc thờ cúng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi công như đào thải, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi công, cưới xin, hoá giải tang lễ Không phòng: Kỵ việc cưới xin

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi