Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 25-7-2033

Ngày Âm Lịch: 29-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh sửu tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
25
29

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XUẤT CẢNH NGÀY 25 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày không may, tránh xa nguy hiểm.

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

Có tương sinh, đây là ngày quý giá. Nên hành động cẩn thận.
Âm lịch: Ngày Giản hạ Thủy kị, phù hợp với tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Hành Thủy chống lại Hỏa, ngoại trừ tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi. Những tuổi này không nên làm việc liên quan đến nước.
Sửu kết hợp với Tý, Tỵ và Dậu tạo thành hợp kim.
| Tránh xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát có thể gây khó khăn cho mệnh của Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Cắt tóc hôm nay không may ra nhọt”

- Sửu : “Nhận quan hôm nay không được hưởng lợi ích”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát - mọi thứ đều suôn sẻ và thuận lợi. Mọi kế hoạch đều được hỗ trợ và bảo vệ bởi quý nhân.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong ngày này

Thành công và hạnh phúc tràn đầy

An lành và hạnh phúc gặp người thân, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc gác đòn đông, xây nhà, tháo nước, đào mương, đi thuyền hoặc trổ cửa. Nếu bạn có ý định xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi thứ đều thành công.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc và điều trị bệnh.

Lót giường, cho vay, làm việc về thổ, làm ăn thành công, chụp ảnh, đảm nhận chức vụ, học hành, học nghề, cầu thân, vào làm việc hành chính, nộp đơn xin sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sao Thiên Quý: mọi việc đều tốt

Chu tước hắc đạo: Tránh việc nhập trạch và khai trương. Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ hạnh phúc. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay bị không như ý. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế để an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều tốt, cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam cần tìm nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, nói chung làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay cãi cọ, tránh lời lẽ không tốt, phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh tham gia hội họp, tranh luận, việc quan,... Nếu bắt buộc phải đi, cần giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi