Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 20-7-2033

Ngày Âm Lịch: 24-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thân tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
20
24

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TÍNH CÁCH NGÀY 20 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: nhâm thân

Theo chiêm tinh học, ngày này thuộc cung Kiếm (hành Kim) và là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày này thuộc hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hành Kim khắc Mộc mà được lợi.
Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Cung Dần xung, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc làm gì đó để tránh tai nạn từ nước

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên làm việc gì đó để tránh quỷ ma nhập nhà

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Được biết là ngày Hung, khiến mọi sự khó thành. Công việc gặp trở ngại, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc mất mát, danh tiếng cũng giảm xuống. Đây là một ngày xấu, nên tránh để hạn chế sự thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc bắt đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, mở mương,...)

: Tránh việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, làm việc đắp nền, cầu nguyện Táo Thần, thăm hỏi bác sĩ bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu công việc làm lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ nên uống thuốc khi bắt đầu chu kỳ.

Việc sinh con vào ngày này khó nuôi dưỡng, nên tổ chức lễ Âm Đức cho trẻ, nam giới nên tránh việc bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới xin

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin, tổ chức tang lễ Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, tổ chức tang lễ Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Chọn hướng Nam để ra ngoài và gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây để ra ngoài và gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Nam khi ra ngoài để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Khi cầu tài không thấy lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, và nếu có việc quan trọng, cần phải cúng tế để bảo vệ.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là chọn hướng Tây Nam khi cầu tài – Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Khó mưu sự, cầu lộc và cầu tài không thấy rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại các vụ kiện cáo. Người đi xa không có tin tức về. Tiền bạc và tài sản mất mát, đi hướng Nam thì tìm kiếm sẽ gặp lại. Cần phải cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn, và nói chung, mọi việc đều phải làm chắc chắn, dù mất thêm thời gian.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy chọn hướng Nam. Khi đi làm việc gặp nhiều may mắn, người đi sẽ có tin về. Đối với việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Có thể xảy ra tranh luận, cãi vã, gây rối không lợi. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại, tránh tiếp xúc với người xấu. Nên cẩn thận để không bị lây nhiễm bệnh. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng, nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy cố gắng kiềm chế và không gây ra xung đột.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cần cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi