Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 2-7-2033

Ngày Âm Lịch: 6-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp dần tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
2
6

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 2 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này: giáp dần

tương đồng với Mộc, được gọi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị cho các tuổi Mậu Thân và Bính Thân.


Hành Thủy khắc hành Hỏa, ngoại trừ Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị Thủy hại.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Tránh mở kho tránh tiền của hao mất”

- Dần : “Tránh công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, khiến mọi sự khó thành. Công việc gặp trở ngại, tiền bạc mất mát, danh tiếng giảm sút. Một ngày xấu tổng thể, nên tránh xa để hạn chế thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, đi du lịch, xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, làm đất, xây dựng, lắp đặt, mua sắm, nhập học, kết hôn, cầu thầy chữa bệnh, nuôi dưỡng gia súc, và tham gia các sự kiện lớn nhỏ.

Tránh kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Đông Bắc khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hướng Đông Nam là lựa chọn tốt.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc khi gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Tránh ra đi hoặc cần phải cẩn thận, tránh gặp nạn. Cúng tế sẽ mang lại sự an lành.

Trong khoảng 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa được bình yên. Người xuất hành sẽ gặp may mắn.

Trong khoảng 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp trở ngại. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể gặp khó khăn. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, và lời tiếng không hay.

Trong khoảng 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, đặc biệt là khi cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi sẽ bình yên.

Trong khoảng 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có tranh luận, gây chuyện không đáng có, cần đề phòng. Nếu phải ra đi, nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa và lây bệnh.

Trong khoảng 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh được lợi nhuận. Người đi sắp về nhà, gia đình hòa hợp, mọi việc đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi