Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 6-7-2033

Ngày Âm Lịch: 10-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu ngọ tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
6
10

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Đề phòng ngày :Thụ tử : Ngày này trăm việc kỵ không nên tiến hành bất kỳ hoạt động nào.
Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, ra đường, xây nhà, xây mồ.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Ngọ

Tức tháng chín trong lịch Âm, đây là ngày đặc biệt kỵ (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày này thuộc Thần Thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung với Tý, hình với Ngọ, hình với Dậu, hại với Sửu, phá với Mão, tuyệt với Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh mọi việc liên quan đến việc nhận đất để tránh rủi ro không được thuận lợi

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên làm mái nhà để tránh việc phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày này là ngày Hung nên cẩn thận với lời nói, tranh cãi, xích kỷ là ngày không may, dễ gây ra mâu thuẫn, tranh chấp, nên tránh gây oan hoặc xung đột.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, quản trị ngày thứ 4.

: Nên tiến hành nhiều công việc khởi công, như xây cất cửa, xây nhà, nhập học, làm thuỷ lợi, làm việc liên quan đến nước, hoặc đi thuyền.

: Tránh cưới gả, đặt giường, chôn cất, hoặc kết bạn. Do đó, để đảm bảo sự suôn sẻ trong việc kết hôn, bạn nên chọn một ngày khác để tổ chức.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm Thủy Viên (con vượn): Thuộc tinh Thủy, sao tốt. Rất lợi cho việc buôn bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử đỗ đạt. Khuyên tránh việc an táng và kết hôn.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để gặp may mắn, sinh con được tốt.

Làm móng, lót sàn, trải giường, vẽ tranh, chụp hình, đảm nhiệm các vị trí quan trọng, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo sẽ xấu.

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

Lục Hợp: Tốt cho mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc.

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc.

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn.

Vãng vong (Thổ kỵ): Xấu cho việc ra ngoài, cưới hỏi, tìm kiếm tài lộc, khai mảng.

Nguyệt Kiến chuyển sát: Xấu cho việc khai mảng.

Ly sàng: Xấu cho việc kết hôn.

Hướng xuất hành

Để chờ đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Đông Nam. Còn để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành theo hướng Chính Nam.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông vì có thể gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và làm việc quan trọng… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu bắt buộc phải thực hiện vào giờ này, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc mâu thuẫn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là giờ rất tốt lành, thường mang lại may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu ai đó đang ốm, họ sẽ bắt đầu hồi phục, và gia đình sẽ trở nên khỏe mạnh hơn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc phản đối. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận với nguy cơ tai họa và thực hiện nghi lễ cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài khi di chuyển về hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình, và người ra ngoài sẽ trở về an lành.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc hoặc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Có thể gặp phải mất tiền mất của, và nếu di chuyển về hướng Nam, chỉ có thể tìm thấy nhanh chóng khi cần. Cẩn thận tránh gây ra tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc có thể diễn ra chậm rãi, nhưng điều quan trọng là phải đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi