Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 22-7-2033

Ngày Âm Lịch: 26-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp tuất tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
22
26

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên tiến hành các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không nên gặp Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của hao mất” - Tránh tiến hành mở kho để tránh lãng phí tiền của

- Tuất : “Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường” - Tránh ăn chó hoặc quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày này được biết đến là Ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối, làm cho việc hoàn thành trở nên khó khăn. Ngoài ra, cũng có thể gặp phải những tranh cãi hoặc mất lòng tin. Đối với các công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc dâng nộp đơn từ, không nên làm vội vã.

Lưu Liên - Ngày Hung

Tìm bạn giữa chông gai

Không thì mất phương hướng

Nhiều trở ngại, nhiều nỗi phiền muộn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh của con trâu, cai quản ngày thứ Sáu.

: Rất tốt cho việc đi thuyền hoặc may vá quần áo.

: Không nên bắt đầu bất kỳ công việc lớn nào, đặc biệt là xây dựng, làm nhà, mở cửa, kết hôn, ra khơi, hay nuôi tằm, gieo cấy, khai trương. Vì vậy, không nên tiến hành các công việc trọng đại vào ngày này, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Ngày Ngọ và Tuất là những ngày tốt. Ngày Dần cũng là ngày tốt, đặc biệt là ngày Nhâm Dần.

Tránh khởi công vào ngày 14 Âm lịch, có thể gặp rủi ro. Sao Ngưu thuộc Thất sát, việc nuôi con có thể gặp khó khăn. Khi đặt tên cho con, cần chú ý đến Sao Ngưu.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao này không tốt cho việc xây dựng và kết hôn.

Ngưu tinh gây ra nhiều nguy hiểm,

Vận may khó mở ra dù cố gắng,

Vấn đề gia đình và quan hệ phức tạp,

Khó tiến triển trong công việc và sự nghiệp,

Vấn đề trong hôn nhân và tài chính,

Kinh doanh không thuận lợi, không sinh lời.

Khó mở cửa hay khai môn,

Ngưu thường gặp vấn đề về sức khỏe và an ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, mai táng, gắn cửa, lắp đặt máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương.

Lót giường, thừa kế sự nghiệp, khắc phục các vấn đề nhỏ (như đào mương, đào giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, tìm tài lộc, cầu may Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (như kết hôn), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ việc chôn cất

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thấy rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh để tìm lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường có tranh luận, cãi cọ, gây ra những vấn đề không mong muốn, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hay cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt lành, đi làm thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải chậm lại, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra đi đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi