Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 10-2-2033
Ngày Âm Lịch: 11-1-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày nhâm thìn tháng giáp dần năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2033 | Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu) |
10
|
11
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 10 THÁNG 2: TỐT HAY XẤU?
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỳ nhất.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi làm hại Can (Thổ làm hại Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không nên thực hiện các việc liên quan đến Thủy.
Ngày Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát đe dọa các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không nên khởi công công việc lớn liên quan đến nước, để tránh khó khăn về nước”
- Thìn : “Không nên khóc lóc quá mức, để tránh chủ có tang phải trải qua tang phùng”
Khổng Minh Lục Diệu
NGÀY: Không vong
tức Ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Tiến triển công việc bị đình trệ, tiền bạc và danh tiếng có thể bị giảm sút. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh các hoạt động lên kế hoạch để giảm thiểu khả năng gặp khó khăn.
Không Vong: Lời khuyên cần thiết
Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng
Tránh việc thăm người bệnh
Không nên tham gia các hoạt động trộm cắp
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Tốt cho việc học hành, may vá, xây dựng nhà cửa hoặc bắt đầu một chuyến đi để tìm kiếm danh vọng.
: Tránh việc an táng, mở cửa, xây nhà, khai thông cống, cũng như các việc như khai trương, đào giếng, tranh tụng và chuẩn bị giường ngủ. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch mai táng hay khai trương một công việc lớn, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, bạn có thể đặt tên cho con dựa trên Sao Khuê hoặc Sao của năm và tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân có thể làm mất vận may về học vấn. Tại Ngọ, Sao Khuê kết hợp với Sao Sanh là một lợi thế, đặc biệt là khi gặp ngày Canh Ngọ. Tại Thìn, thì tình hình không quá xấu.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên biểu thị thành công về danh tiếng.
- Khuê: Mộc Lang (con sói): Sao Mộc, xấu về đào đất, an táng, và khai trương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi bằng đường nước, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, xuất hàng, nhập kho, đặt quan tài, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học hỏi các kỹ năng, và nuôi gà, vịt, ngỗng.
Tham gia các hoạt động liên quan đến chính trị, uống thuốc, làm việc hành chính, và việc làm các đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa, và an táng. Thiên tài: Lợi lạc cho việc cầu tài lộc, và khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, và buôn bán. Sao Thiên Đức Hợp: tốt cho mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, và xấu về việc tôn kính (cúng bái), đào ao, và đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi tạo như xây dựng nhà, và khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, và khai trương Quả tú: Xấu cho việc tiến hành lễ cưới |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hợp, thường gặp khó khăn hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần chuẩn bị kỹ lưỡng và cúng tế để tránh tai hoạ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành. Tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình trong gia đình và công việc.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cần phải cẩn trọng và kiên nhẫn. Cần tránh các cuộc tranh luận và mâu thuẫn. Việc làm cần phải kiên định và chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dự báo có tin vui. Nếu cần cầu tài, nên đi hướng Nam. Các cuộc gặp gỡ và công việc đều có nhiều may mắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận và gây rối. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Phòng tránh lây bệnh và xung đột xã hội.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất thuận lợi. Buôn bán và kinh doanh đều có lời. Các mối quan hệ gia đình hòa thuận.