Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 27-2-2033

Ngày Âm Lịch: 28-1-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ dậu tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
27
28

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 27 THÁNG 2 TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạ nguyệt kỵ, nguyệt tận, tam nương, và dương công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: kỷ dậu

tức là Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày bảo nhật.
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Hôm nay thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không lo sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Nên tránh phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên

- Dậu : “Không nên hội khách mới, hữu khách đã” - Tránh hội khách mới để tránh nguy cơ của khách mới có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu cát

hay còn gọi là ngày Cát, là ngày mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đại sự đều hanh thông và được sự che chở, bảo vệ từ những người quý nhân.

Tiểu cát kết hợp với thanh long

Đem lại sự thịnh vượng và may mắn

Mọi ước vọng đều thành tựu

An lành và may mắn gặp gỡ bạn bè thân thiết

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công và sáng tạo đều được ưu ái. Ngày này là thời điểm lý tưởng để tổ chức hôn nhân, xuất hành, xây dựng nhà cửa, chôn cất, đi biển, lập kế hoạch, và làm đất.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không nên tránh bất kỳ hoạt động nào. Do đó, ngày này rất phù hợp cho các giao dịch lớn như mua bán nhà đất hay xe hơi, với nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Trong khi đó, tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên sẽ xuất hiện tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, và Tân Sửu, Sao Phòng vẫn là tốt cho mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng tại ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế, và khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, và kết dứt điều ác.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này làm cho tài sản phát triển, thuận lợi trong việc chôn cất và xây dựng.

 

Sinh nhiều vụ nông, mở rộng ruộng đất.

Tiền tài vận động thành đồng.

Ra khỏi nước ngoài, xây dựng nhà cửa trang trí.

Thịnh vượng phú quý, hạnh phúc bền vững.

Đám tang là dịp gặp gỡ bạn bè,

Thăng chức tín nhiệm gặp vua trọng tài.

Giá thú: Thường đi xa gặp cung điện Nguyệt.

Tam niên quân tử đến vương triều.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Thích hợp làm các công việc như lót giường, đóng giường, đi săn thú cá, và khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Ngày này thích hợp cho việc xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi