Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 8-2-2033

Ngày Âm Lịch: 9-1-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày canh dần tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
8
9

Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 8 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng phục : Tránh việc chôn cất, cưới xin, xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa hay mộ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

Đây là ngày canh dần trong lịch âm, ngày cát trung bình (chế nhật) theo nạp âm. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ. Những tuổi Giáp Thân và Mậu Thân phải chú ý về ngày này.


Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ vào ngày này vì có thể làm hỏng việc

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh các hoạt động liên quan đến tế tự vì quỷ thần không ổn định vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Trong ngày Xích khẩu, cần đề phòng vấn đề liên quan đến miệng lưỡi, xung đột và tranh cãi. Đây là ngày xấu, các kế hoạch thường gặp khó khăn, có thể dẫn đến mâu thuẫn và xung đột nội bộ, đặc biệt là trong các mối quan hệ hay tranh cãi.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Việc xuất hành trong ngày này sẽ mang lại lợi ích, cũng như sinh con sẽ rất thuận lợi.

Các hoạt động như động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ cầu thân, đi làm hành chánh, nộp đơn từ hoặc mở kho vựa đều thuận lợi trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải đi vào giờ này thì cần kiềm chế lời nói để tránh ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, cần phải cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra đi sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ có thể tìm thấy nhanh khi tìm kiếm. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không tốt. Mọi việc làm cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt nhất. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi