Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 28-2-2033
Ngày Âm Lịch: 29-1-2033
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh tuất tháng giáp dần năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2033 | Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu) |
28
|
29
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NHÌN NHẬN SỰ GIAO THOA TRONG NGÀY 28 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Không nên bắt đầu : Đột nhiên : Tránh các hành động lớn trong ngày này.
Tránh xa : Không nên tổ chức đám tang, cưới, ra khỏi nhà, xây nhà mộ
Thận trọng với Thần kim khắc: Nên tránh những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, bắt đầu dự án mới,...
Ngũ Hành
Chiều hướng: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên bắt đầu những dự án mới để tránh phí công sức không đáng” - Không nên khởi đầu một thứ gì đó không chắc chắn
- Tuất : “Không nên làm việc quá sức gây ra hậu quả không lường trước” - Không nên chạy theo những điều quá khả năng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Bất lợi
đồng nghĩa với ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Tiến độ công việc chậm trễ, khó khăn. Tài chính và uy tín giảm sút. Đây là ngày không thuận lợi, nên tránh các hành động khó thành công như ý.
Bất lợi gặp quẻ cần cẩn thận
Không nên bệnh tật cần chú ý
Không thể ôn tiểu thê nhi
Không thể trộm cắp dễ bị phát hiện
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Ngày Hung tú này không phù hợp cho bất kỳ hành động nào
: Khởi công hoặc thực hiện bất kỳ công việc nào đều có thể gây hậu quả. Đặc biệt là tránh các hành động như cưới, chôn cất, xây dựng, tranh tụng. Nên chọn ngày khác để thực hiện các công việc này, đặc biệt cần tránh cưới vào ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các hành động nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Không nên cưới gả, xây dựng, tranh tụng. Kinh doanh chắc chắn sẽ thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân dễ gặp trở ngại, tự tử có thể xảy ra. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, ra khỏi nhà, đi du lịch, khởi công, đào móng, san lấp, xây dựng, chôn cất, gắn cửa, đặt táng, làm giường, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, khai thác nước, tìm thầy chữa bệnh, mua bò súc, chăm sóc vật nuôi, nhập học, kết hôn, tuyển dụng, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương cửa hàng, vẽ tranh, trồng cây.
Tranh chấp, kiện tụng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.