Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-2-2033

Ngày Âm Lịch: 4-1-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất dậu tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
4

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 3 THÁNG 2: XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Không thực hiện bất kỳ hành động nào vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu. Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị, các tuổi Kỷ Mão và Đinh Mão. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên. - Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh tân chủ có hại.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: Mọi việc đều thuận lợi và được quý nhân nâng đỡ.

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

Tên ngày: Đẩu mộc Giải - Tốt. Nên khởi tạo và kinh doanh. Rất kỵ việc đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Các việc có thể thực hiện: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng, xuất hành, động Thổ, đào ao giếng, cầu thầy chữa bệnh.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Phúc Sinh, Cát Khánh, Đức, Sao Thiên Quý. Sao xấu: Thiên Lại, Hoang vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly sàng, Hắc Đạo.

Hướng xuất hành

Chọn hướng đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng đi về phía Đông Nam để chờ đợi 'Tài Thần'.

Tránh việc chọn hướng đi về phía Tây Bắc để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (mang điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giai đoạn từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Là thời gian rất thuận lợi, việc đi lại thường mang lại may mắn. Hoạt động buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Người đi đường sẽ sớm về đích. Phụ nữ sẽ được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Giai đoạn từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Việc cầu tài không đem lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu có việc quan trọng cần làm, nên hoãn lại, vì có thể gặp phải rủi ro, tai nạn hoặc gặp phải tình huống không may. Để tránh rủi ro, nên cúng tế trước khi thực hiện.

Giai đoạn từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài nên chọn hướng đi về phía Tây Nam – Đảm bảo an ninh cho gia đình và nhà cửa. Người xuất hành sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Giai đoạn từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Thách thức trong việc thực hiện mục tiêu, việc cầu lộc, cầu tài sẽ gặp phải nhiều khó khăn và trở ngại. Nên hoãn việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cẩn thận với việc mất tiền, mất tài sản, nếu di chuyển về hướng Nam, hãy tìm kiếm kỹ lưỡng để khôi phục. Hãy cẩn thận với những cuộc tranh luận, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không đáng có. Việc thực hiện có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Giai đoạn từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài, hãy chọn hướng đi về phía Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi đường sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Giai đoạn từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Có khả năng xảy ra các cuộc tranh luận, cãi vã, tạo ra môi trường căng thẳng, cần phải cẩn thận. Việc hoãn việc ra đi là tốt nhất. Hãy tránh xa khỏi những nguy cơ mắc bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, hay các công việc quan trọng,... nên tránh xa trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc cần phải thực hiện, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự xung đột, cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi