Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 12-2-2033

Ngày Âm Lịch: 13-1-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp ngọ tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
12
13

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 12 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải: Tam Nương: xấu, kiêng kỵ các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, xây cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng Tang: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả


Dương Công Kỵ Nhật: là ngày xấu, trăm việc đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Ngọ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa Trung Kim, kỵ các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh hao tài mất của

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải sửa lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hỏa. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp rắc rối nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những vấn đề thị phi hoặc bất đồng. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc gửi đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là điều bất ngờ

Không gặp bạn giữa đường đôi

Hoặc lạc mất một khi

Nhiều khó khăn nhiều lúc gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các việc khởi công, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, mở mương rạch, các việc thủy lợi, cắt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng cửa, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con hổ): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào ao, lập nền, đắp nền, lắp đặt máy móc, nhập học, thực hiện lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hoặc làm thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua thêm thú nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi