Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 25-2-2033

Ngày Âm Lịch: 26-1-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh mùi tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
25
26

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐỊNH NGÀY 25 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Tốc Hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Ngày Tốc Hỷ mang lại bạn bè gặp gỡ

Gặp bạn bè, vợ chồng gặp nhau, hạnh phúc

Có tài vận và lộc vận đầy đủ

Mọi điều cầu mong đều được mừng vui, thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích.

: Tránh chôn cất vào ngày này. Nếu cưới gả thì cần đề phòng không gian lạnh. Tránh tranh chấp pháp lý để tránh thất bại. Không nên khởi công xây dựng nhà cửa vì có thể gặp nguy hiểm cho con cái. Trong 10 hoặc 100 ngày sau có thể gặp phải tai hoạ. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này sẽ khó nuôi dưỡng. Để tránh điềm xấu, nên chọn một ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Không nên lập loại rượu, thừa kế tài năng, làm gốm sứ hoặc tham gia công việc hành chính. Tránh đi thuyền để tránh nguy cơ chìm (vì Diệt Một có nghĩa là chìm).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Đặc biệt là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim Long (con Rồng): Sao xấu. Không nên kết hôn hoặc khởi công xây dựng. Cần đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, giao dịch, san nền đất, thăm bác sĩ, săn bắt thú rừng.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Đức: tốt mọi việc

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', lựa chọn hướng Chính Đông.

Tránh đi hướng Lên Trời để tránh gặp phải Hạc Thần (điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn thuận lợi về tài vận, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Nếu đang chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Đề phòng mâu thuẫn và lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ này rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều có lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp trở ngại và bất lợi. Nếu ra ngoài hoặc bắt đầu một việc quan trọng, cần phải cẩn thận. Đề phòng gặp nạn, hoặc gặp ma quỷ, nên tiến hành lễ cúng để tránh khỏi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra ngoài đều sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thời gian này gặp nhiều khó khăn, cầu tài và cầu lộc không mang lại hiệu quả rõ ràng. Việc tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa sẽ chưa nhận được tin tức về. Nếu mất tiền hoặc tài sản khi đi hướng Nam, hãy tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh sự mất kiểm soát trong lời nói. Dù công việc có chậm trễ, thì cũng cần phải chắc chắn và kiên nhẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi