Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 24-2-2033
Ngày Âm Lịch: 25-1-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính ngọ tháng giáp dần năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2033 | Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu) |
24
|
25
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 24 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
Tương đồng với Can Chi (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên tiến hành việc sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai” - Bất tu táo tất kiến hỏa ương
- Ngọ : “Không nên tiến hành việc lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại” - Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc đều gặp khó khăn và dễ trễ nãi, gặp chuyện dây dưa. Hãy cẩn thận với những rủi ro và mâu thuẫn. Tránh việc làm hành chính, giấy tờ, hoặc ký kết hợp đồng một cách vội vã.
Lưu Liên là điềm bất tường
Khi tìm bạn mà không thấy phần còn lại
Nếu không, mất tích một khi
Nhiều cạm bẫy gặp phải, nhiều thách thức khiến cuộc sống phức tạp
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Trong ngày Giác Mộc Giao - Đặng Vũ, mọi việc đều được ưu ái và thuận lợi. Hôn nhân và sinh con đều được phúc lộc. Sự nghiệp thăng tiến, và thành công trong kỳ thi cử.
Kiêng cữ: Tránh việc mai táng trong ba năm. Đặt tên cho con theo Sao Đặng Vũ để đảm bảo an toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Trong ngày Động Thổ, bạn có thể thực hiện các công việc như san nền, lắp đặt máy móc, hoặc khai trương. Cũng là thời điểm tốt để mua súc vật mới.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Xuất hành về phía Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành về phía Đông để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành về phía Trời cao gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.