Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 4-2-2033
Ngày Âm Lịch: 5-1-2033
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày bính tuất tháng giáp dần năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2033 | Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu) |
4
|
5
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ, không nên làm gì cả.
Kim thần thất sát: tránh làm việc quan trọng, không nên đi xa, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kỵ các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa bếp để tránh gặp xui
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỉ quái sẽ lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Ngày này không tốt, dễ gặp khó khăn, công việc bị đình trệ, tiền bạc mất mát, danh vọng suy giảm. Là một ngày xấu mọi mặt, nên tránh các hoạt động để giảm thiểu rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cấp
Bệnh tật không thể làm gì
Không thì ôn con nhỏ
Không thì trộm cắp phân ly không tốt
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
: Rất tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.
: Khởi công việc gì cũng gặp rủi ro. Đặc biệt là dựng trại, xây nhà, mở cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương. Nên chọn ngày khác để tiến hành công việc quan trọng.
:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì bình yên. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì, riêng ngày Nhâm Dần thì được.
Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, tránh lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chính, đi thuyền dễ gặp rủi ro.
Sao Ngưu thuộc Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi. Đặt tên cho con theo Sao tháng, năm, ngày và làm việc Âm Đức trong tháng sinh để nuôi con tốt hơn.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây dựng, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác gây nguy hiểm,
Gia đình không yên, người giảm sút,
Điền sản bất lợi, chủ nhân suy yếu.
Hôn nhân không may mắn,
Tiền bạc dần dần mất đi.
Mở cửa, thả nước,
Trâu bò dê cừu cũng chịu khổ.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho, sửa bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Cô thần: Xấu nhất với việc cưới hỏi Quỷ khốc: Xấu với cúng bái, mai táng |
Hướng xuất hành
Đi về phía Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Đông để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Bắc vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, gặp chuyện không may, tai nạn, việc quan trọng cần phải hoãn lại, cúng tế để tránh ma quỷ mới yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người đi xa đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc mất, đi hướng Nam mới tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, gặp mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu nuôi chăn đều thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người khác, tránh lây nhiễm. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi vào giờ này thì cần phải kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu xin thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.