Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 9-2-2033

Ngày Âm Lịch: 10-1-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mão tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
9
10

Ngày: Tân Mão, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 9 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện việc trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên khai phá giếng nước để tránh nước không tốt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần Phúc Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp 'Thần Tiêu Hóa' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian mang lại niềm vui và may mắn, khi ra ngoài bạn sẽ gặp được những điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bạn đang bị ốm thì sẽ mau khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu bạn cầu tài trong thời gian này thì có thể không thu được lợi ích, hoặc gặp phải những trở ngại. Nếu bạn phải ra ngoài hoặc có những việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp phải rủi ro hoặc tai nạn, việc quan trọng nên hoãn lại, nếu phải ra ngoài thì nên cúng lễ để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài đều sẽ trở về một cách an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra ngoài mà không có tin tức về sẽ gặp khó khăn. Mất tiền, mất của nếu bạn đi hướng Nam thì phải tìm kiếm một cách nhanh chóng mới tìm được. Hãy cẩn trọng tránh những tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời lẽ không đáng có. Việc làm sẽ chậm trễ nhưng hãy chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu bạn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc bạn sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức về. Nếu bạn đang chăn nuôi thì mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xuyên xảy ra những tranh luận, cãi vã, gây ra mất hòa thuận, bạn cần phải cẩn trọng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Hãy tránh xa những nguy cơ bị nguyền rủa, hãy phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra những mối quan hệ xấu hoặc tranh cãi không đáng có.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi