Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 2-2-2033
Ngày Âm Lịch: 3-1-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày giáp thân tháng giáp dần năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2033 | Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu) |
2
|
3
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Dần Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc chôn cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ việc chôn cất, cầu hôn, cặp đôi ra ngoài, xây nhà, xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh tiền của hao phung phí
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên sắp xếp giường để tránh ma quỷ xâm nhập vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên cẩn thận với lời nói, tránh tranh cãi hay xung đột. Ngày này được coi là xấu, việc mưu sự khó thành, dễ dẫn đến xích mích, mâu thuẫn, gây rối, hoặc xảy ra mâu thuẫn về lợi ích cá nhân.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, làm rãnh thoát nước, đào giếng,...)
: việc lót giường, đóng giường, ra biển.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn kỵ mọi việc. Chỉ ngoại lệ ở Tý có thể thực hiện. Ngày Thìn dù sao Sao Cơ Đăng Viên là tốt nhưng bị ảnh hưởng bởi Phục Đoạn. Bởi vì phạm vào Phục Đoạn, nên tránh ra ngoài, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công làm những thứ như lò gốm, lò nhuộm; Cần kết thúc mối quan hệ xấu, làm những điều có thể tránh được nguy hiểm, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu thoát nước.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, là sao tốt. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, có lợi nhuận từ nông nghiệp, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, ra biển săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành trên biển.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu gặp Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, xử lý oan khuất và đẩy lui các sao xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, từ việc làm phúc, cưới hỏi, tìm hiểu về giá thú, đến việc xuất hành DịchSao Thiên Quý: tốt cho mọi việc | Nguyệt phá: Xấu đối với việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, gây gổ, phòng người nguyền rủa và tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xích mích hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Những người đang đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ mau khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp rắc rối, cần phải chuẩn bị sẵn sàng. Nếu có việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp phải khó khăn. Nếu gặp ma quỷ hoặc điều không may mắn, cúng tế sẽ mang lại sự an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra ngoài đều có chuyến đi êm đềm.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự có thể gặp khó khăn, cần phải cẩn thận. Nếu muốn cầu lộc, cầu tài, nên hoãn lại. Những người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, tài sản, nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời. Cần đề phòng xích mích, tranh cãi hoặc lời nói không hay. Dù công việc có chậm trễ, lâu dài nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, nên đi hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ có tin tức. Trong việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.