Lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 18-2-2033

Ngày Âm Lịch: 19-1-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh tý tháng giáp dần năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2033 Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu)
18
19

Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 18 THÁNG 2 CỦA NGƯỜI VIỆT

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này không nên làm các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh làm hư hại cơ nghiệp

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh gây ra tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là sự bất bình thường

Tìm bạn không thấy nửa đường chia ly

Không thì lưu lạc một lần

Nhiều đường gặp trắc trở nhiều khi gian khổ

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất phát theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành, mong ước, tài lộc không rõ ràng. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ lưỡng mới thu được. Cẩn thận tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không tôn trọng. Công việc chậm trễ, kéo dài nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sẽ đến, nếu muốn may mắn, tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Họp mặt công việc có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi dưỡng gia súc thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, xung đột, gây rối, phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh tiếp xúc với người khác để tránh bị nguyền rủa, cũng như ngăn chặn lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoạt động quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải tiến hành vào thời điểm này thì cần giữ im lặng để tránh gây mất trật tự hoặc xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt lành, nếu đi ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh mẽ và khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không hề có lợi, có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài hay có việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa sẽ có chuyến đi êm đềm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi