Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 10-5-2028

Ngày Âm Lịch: 16-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất mùi tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
10
16

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 10 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: ất Mùi

Có Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Ngày nằm dưới ảnh hưởng của Kim nhưng sẽ thuận lợi cho các tuổi Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Hành Kim gặp Mộc, trừ tuổi Kỷ Hợi có lợi lớn từ hành Kim.
Ngày Mùi hòa với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tránh Sửu.
Cẩn thận với Tam Sát đối với các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Tránh các hoạt động về trồng trọt, không gieo trồng vào ngày này”

- Mùi : “Hãy cẩn trọng với việc sử dụng thuốc, tránh để khí độc xâm nhập vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Được hiểu là ngày Hung, thường gặp khó khăn trong mọi việc, dễ bị trễ nãi hoặc gặp phải xung đột, tranh cãi. Việc hành chính, pháp luật, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên được tiến hành một cách vội vã.

Lưu Liên mang nhiều trắc trở

Tìm bạn mà không gặp, giữa đường bất ngờ ly tan

Không tránh khỏi lạc lõng, khi gặp nhiều chướng ngại

Nhiều đường gặp chông gai, gặp nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tốt (Kiết Tú) - Tướng tinh con cá, thống trị ngày thứ Tư

: Mọi hoạt động khởi công đều thuận lợi, nhất là các hoạt động như khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, làm cửa, kết hôn, thực hiện các công việc liên quan đến nước, làm ăn thiện lành sẽ mang lại kết quả tốt đẹp hơn.

: Sao Bích Thủy Du không có kiêng cữ nào, nhưng trong mùa Đông, Sao Bích thủy du tại Mùi, Hợi, Mão cần tránh Phục Đoạn Sát.

- Bích Thủy Du (con cá): Thuộc hành Thủy, sao tốt. Rất thuận lợi cho các công việc như: xây dựng, mai táng, kinh doanh, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại.

 

Sao Bích thủy du tạo cơ hội cho việc trồng trọt

Làm việc lớn đồng lòng với lòng thành

Nhận tài trợ từ bất cứ đâu, người đến dù xa cũng đến

Mở ra cơ hội mới, nâng cao vị thế xã hội

Làm việc lớn, thăng tiến trong sự nghiệp

Mang lại niềm vui, hạnh phúc cho gia đình

Thành tựu, danh tiếng được truyền qua nhiều thế hệ

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Tránh việc xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay nợ, mua bán hàng hoá, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học kỹ nghệ, làm chuồng nuôi gia cầm.

Không nên bắt đầu công việc mới, uống thuốc, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Lộc Khố: Thuận lợi cho việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên Tặc: Xấu nhất là khi khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để xuất hành và chờ đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh hướng xuất hành Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Kế hoạch khó thành, mong muốn về tài lộc không rõ ràng. Tốt nhất nên trì hoãn việc kiện cáo. Người ra đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu di chuyển hướng Nam, cẩn thận để tìm lại tiền bạc. Cần đề phòng tranh cãi, xích mích, và tránh những lời nói không đáng chú ý. Dù làm việc chậm chạp, nhưng tốt nhất nên đảm bảo mọi điều.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Có tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu xin về tài lộc hay may mắn, nên chọn hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều điều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức về. Nếu liên quan đến chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cẩn thận với tranh cãi, gây gổ, và những vấn đề không cần thiết. Tốt nhất là trì hoãn việc ra đi. Phòng tránh lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài, hãy giữ miệng để không gây ra cãi vã.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Đây là thời điểm rất tốt lành, thường mang lại may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp, và sức khỏe gia đình sẽ tốt.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu xin về tài lộc có thể không được lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng, cần đề phòng tai nạn và rủi ro. Khi gặp ma quỷ, hãy thực hiện lễ cúng để bảo vệ bản thân.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là cầu xin về tài lộc hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra đi sẽ trải qua chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi