Lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 18-5-2028

Ngày Âm Lịch: 24-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý mão tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
18
24

Ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dễ Thấu Nhìn Ngày 18 Tháng Năm

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên thực hiện các công việc liên quan đến việc chôn cất, sửa chữa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên tranh luận với kẻ mạnh” - Tránh việc tham gia các cuộc tranh luận với đối thủ mạnh mẽ.

- Mão : “Không nên khoan thai nguồn nước sạch” - Không nên khai thác nguồn nước sạch để tránh việc nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Tránh ra khỏi cãi vã và tranh cãi, đặc biệt là trong những mâu thuẫn. Đây là một ngày không may mắn, nên cẩn thận với sự mất mát và xung đột. Hãy giữ tình thần bình tĩnh và tránh gây tổn thương cho người khác.

Đụng đến miệng lưỡi, cay đắng khó tránh

Những tranh chấp và sự mất mát khó tránh khỏi

Không quá đánh mất đi thời gian và cơ hội

Nếu không, cặn bã hòa mình vào việc phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chi phối vào thứ 5.

: Hoàn thành nhiều công việc hữu ích như mở cửa, mở đường, làm sạch kênh rạch, thuyền đi, xây dựng, nhậm chức hoặc học hành.

: Không tham gia vào các hoạt động tang lễ, làm cỗ, chôn cất hoặc làm mới mộ.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Tại Mùi là thời điểm tốt để bắt đầu các dự án quan trọng.

- Tinh con dê trừu: Tinh Mộc, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng được thuận lợi.

 

Sự nghiệp phồn thịnh và lợi nhuận từ nông trại,

Danh vọng cao cả như tấm bảng đích thực,

Tuần hoàn, phòng tránh tai nạn rủi ro,

Giữ vững sức khỏe và trí lực

Mở cửa, cải thiện vận mạng,

Sự thành công và vinh quang như ngựa vằn bốn phương,

Hạnh phúc gia đình kéo dài và ổn định,

Tài chính phong phú, số tiền dư thừa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp cho việc đi xa, đi tàu thủy, khởi đầu mới, đào đất, xây dựng, làm nền móng, trang trí nhà bếp, cúng thần, làm giường, may quần áo, lắp đặt máy móc, trồng cây, thu hoạch, khai thông hào rạch, cầu nguyện chữa bệnh, mua thuốc, uống thuốc, mua bò, làm rượu, đi học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.

Thích hợp cho việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thần Tài (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, đào đất và trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, cưới hỏi, kinh doanh, xuất hành Mẫu Thương: Mang lại may mắn về tiền bạc, mở cửa hàngSao Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Tránh xa việc tang lễ Nhân Cách: Xấu đối với việc kết hôn, khởi đầu mới Phi Ma sát (Tai sát): Nên tránh việc kết hôn, chuyển nhà Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Nên tránh việc khởi đầu mới

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Đi về hướng Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh đi về hướng Lên Trời sẽ gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Nên tránh tranh cãi, gây chuyện, tránh gặp phải điều không tốt, nên hoãn lại việc ra đi. Phòng tránh nguyền rủa, tránh vi khuẩn. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào giờ này thì cần kiềm chế lời nói để không gây ra xích mích hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Đây là giờ rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi công việc trong nhà đều suôn sẻ. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp những điều không như ý. Nếu ra ngoài sẽ gặp phải tai nạn, gặp những chuyện không may, việc quan trọng thì cần phải thận trọng, nếu gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất cần cầu tài đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một hành trình bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc không nên nói lời tiếng cẩu thả. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Sẽ đến những tin vui, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Ra ngoài công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi