Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 5-5-2028

Ngày Âm Lịch: 11-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh dần tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
5
11

Ngày: Canh Dần, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc gì trong những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tốc Hỷ, buổi sáng là thời điểm tốt nhất cho công việc, nhưng buổi chiều cần phải hoàn thành nhanh chóng để tránh xảy ra điều không tốt. Sự hứng khởi sẽ đến nhanh chóng và nên sử dụng nó để mưu đại sự, thành công sẽ đến nhanh hơn. Đặc biệt, việc bắt đầu công việc từ sáng sớm sẽ mang lại kết quả tốt nhất.

Tốc Hỷ cũng là thời điểm để gặp gỡ bạn bè, đặc biệt là đối với các cặp vợ chồng, vì sẽ có sự hòa hợp và may mắn trong mối quan hệ. Mọi việc từ công việc đến hôn nhân đều được mừng vui và đạt được sự thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Trong ngày Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân, là thời điểm không thuận lợi cho các hoạt động lớn như khởi công xây dựng nhà cửa hay tổ chức đám cưới. Thay vào đó, bạn nên tập trung vào các hoạt động nhỏ như đi thuyền hoặc may áo. Tránh khởi công các dự án lớn và chọn một ngày khác để bắt đầu nếu có thể.

Ngoại trừ một số trường hợp như Ngày Ngọ Đăng Viên hoặc Ngày Tuất, thì thường ngày này không là thời điểm lý tưởng cho các hoạt động quan trọng. Đối với việc sinh con, tên của con nên được chọn cẩn thận để tránh gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng.

Thiên Cương và Kiếp sát là những yếu tố nên tránh trong ngày này, vì chúng có thể gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho các hoạt động của bạn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong ngày Xuất hành, bạn có thể thực hiện các hoạt động như đi thuyền, đào ao, hoặc thực hiện các công việc nhỏ trong nhà như may áo hoặc lắp đặt các thiết bị máy móc. Tuy nhiên, tránh các hoạt động lớn như khởi công xây dựng nhà cửa hoặc chôn cất.

Điều quan trọng là phải cẩn trọng trong việc chọn lựa các hoạt động và tránh các việc có thể mang lại rủi ro hoặc không thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng cần chú ý nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo. Kính Tâm: Tốt cho các hoạt động tang lễ. Mẫu Thương: Mang lại may mắn về tài lộc. Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Gây trở ngại cho mọi việc. Kiếp sát: Gây trở ngại cho việc xuất hành, cưới xin giá thú, hoặc chôn cất. Địa phá: Gây khó khăn cho việc xây dựng. Thiên ôn: Gây trở ngại cho việc xây dựng. Nguyệt Hoả: Gây trở ngại cho việc lợp nhà hoặc làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Gây trở ngại cho

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi