Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2028
Ngày Dương : 30-5-2028
Ngày Âm : 7-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày ất mão tháng mậu ngọ năm mậu thân
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2028 | Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân) |
30
|
7
Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 30 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: Ất Mão
tức Can Chi cùng Mộc, ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Đại Khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này hành Thủy khắc hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.
Ngày Mão hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên làm các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng để tránh nước không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc gặp nhiều bế tắc, tiến độ bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc mất mát, uy tín giảm sút. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế những mưu sự khó thành công.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua ô tô, xe máy, nhà đất.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong xuất ngoại, xây cất, hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa, gặt lúa, đào ao giếng, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương | Địa Phá: Kỵ xây dựng Hoả Tai: Xấu khi làm nhà Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Băng Tiêu Ngọa Hãm: Xấu mọi việc Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây nhà Cẩu Giảo: Xấu mọi việc Vãng Vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, dễ gặp trái ý. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, việc quan trọng phải bị đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ tốt – Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, công việc chậm nhưng nên chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng. Người ra đi tốt nhất hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan không nên vào giờ này. Nếu bắt buộc, nên giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.