Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 25-5-2028
Ngày Âm Lịch: 2-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày canh tuất tháng mậu ngọ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2028 | Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân) |
25
|
2
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐỊNH HÌNH NGÀY 25 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), hôm nay là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Tránh xa công việc đột ngột để tránh hỏng hóc” - Không nên thực hiện những công việc không cần thiết để tránh gây hỏng hóc
- Tuất : “Tránh xa hành động không chín chắn để tránh gặp rủi ro” - Không nên thực hiện hành động không chín chắn để tránh gặp phải rủi ro
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
là ngày tốt, mọi việc đều thuận lợi, thành công.
Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu, tiền bạc đủ đầy
Dù thế nào cũng đạt được Đại An
Bình an vô sự, tâm thân nhàn nhã
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, cai quản ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc đều thành công và mang lại lợi ích. Hôn nhân, sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
:
Kỵ làm: Chôn cất gặp tai nạn phải đợi ba năm. Xây hoặc sửa mộ đều có thể gây chết người. Sao Giác chiếu ngày sinh con khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo Sao để an toàn. Không dùng tên Sao này có thể dùng tên Sao tháng hoặc năm để tránh điềm xấu, nên chọn ngày tốt khác để chôn cất >>>
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa đạt được ngôi vị cao cả, mọi việc đều tốt đẹp.
- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, Sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hố, xây tường, cai sữa, làm nhà vệ sinh, chấm dứt điều xấu.
- Sao Giác vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm hoặc lò nhuộm và thừa kế. Đặc biệt cấm đi thuyền.
Giác: Mộc Giao (cá sấu): là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa thi đỗ, hôn nhân thành công. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh mang lại vinh quang
Phát tài và con gái xinh đẹp
Hôn nhân thành đạt, sinh con quý tử
Văn nhân gặp vua chúa
Không nên chôn cất
Sau ba năm, dễ gặp bệnh đậu mùa
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Ký kết hợp đồng, giao dịch, động thổ, cầu thầy chữa bệnh, đi săn, bắt trộm cướp.
Xây dựng nền móng và tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ Khốc: Xấu với cúng bái, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (không tốt)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.