Lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 16-5-2028
Ngày Âm Lịch: 22-4-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày tân sửu tháng đinh tỵ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2028 | Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân) |
16
|
22
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 16 THÁNG 5 - TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặt (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không nên tiến hành việc quan trọng.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, không nên nếm qua
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc đều gặp khó khăn và dễ bị trì hoãn. Ngoài ra, có thể gặp phải những rắc rối và mâu thuẫn. Trong các vấn đề hành chính và pháp lý, cần phải thận trọng và không nên vội vàng.
Ngày Lưu Liên là một điều không thể dễ dàng
Nhìn đi nhưng không thấy, con đường chia ly
Nếu không bạn sẽ lạc lõng
Nhiều trở ngại, nhiều khi gặp khó khăn
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Trong ngày này, nên tránh mọi hoạt động.
: Không nên khởi công xây dựng hoặc làm những việc liên quan đến chôn cất. Đây là ngày không nên tiến hành chôn cất để tránh gặp rủi ro.
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu, tình hình sẽ tốt hơn nhờ Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu, nhưng vẫn cần phải cẩn trọng. (giống như đã nói ở trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi thứ sẽ thuận lợi. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu cho các công việc lớn. Tuy nhiên, cần phải tránh xa Phục Đoạn Sát (như đã nói ở trên).
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hoặc làm mồ.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Trong ngày này, bạn có thể thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi biển, khởi công các dự án mới, đào đắp đất, làm mồ, treo cửa, đặt mộ, xây nhà kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào giếng, tháo nước, nhờ thầy thuốc chữa bệnh, mua gia súc, chăm sóc gia cầm, nhập học, tổ chức lễ cưới, cầu hôn, thuê người lao động, nộp đơn xin việc, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tự chăm sóc cây cối.
Tránh tranh chấp pháp lý.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạoốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc | Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', cũng hãy xuất hành hướng Tây Nam.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự khó khăn, mong muốn tài lộc, nhưng mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát, nếu đi hướng Nam, chỉ tìm thấy sau khi đã tìm kiếm kỹ lưỡng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, và tránh miệng lưỡi tiếng nói không hay. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng đảm bảo.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu muốn may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều thành công. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm việc chăn nuôi, sẽ thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ xảy ra tranh luận, gây xung đột, gây rối bời, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người đầy oan trái, và phòng tránh lây nhiễm bệnh. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu bị ốm, cầu nguyện sẽ được chữa lành, và gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp rắc rối. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải thận trọng, có thể gặp nguy hiểm. Để tránh ma quỷ, cần phải cúng tế để được bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người xuất hành sẽ an lành.