Lịch âm ngày 22 tháng 5 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 22-5-2028
Ngày Âm Lịch: 28-4-2028
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh mùi tháng đinh tỵ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2028 | Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân) |
22
|
28
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh việc cắt tóc để không gây ra nhọt trên đầu
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Tránh uống thuốc để không độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Mọi việc trong ngày này đều khó thành, dễ gặp trễ nải hoặc chuyện dây dưa, và cũng dễ gặp những chuyện thị phi hay mất lòng tin. Trong công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, không nên làm vội vàng.
Lưu Liên: Sự bất tường
Tìm bạn nhưng không gặp, nửa đường phân ly
Lưu lạc khi không thấy, nhiều thách thức khi gặp
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Bắt đầu tạo dựng nhiều công việc làm sẽ thành công. Trong đó, việc xây dựng nhà cửa, làm hiên mái, lập cửa, kết hôn, an táng, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, kê gác, chặt cỏ, cắt áo đều rất tốt.
: Không nên sửa thuyền, đẩy thuyền xuống nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, Đăng viên cũng tốt nhưng hạn chế làm như đã nói ở trên.
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Tạo dựng long hiên ngày Trương tinh,
Nhiều năm gặp may mắn vững trang viên,
Mai táng không sợ cao quan chức,
Làm việc quan cận Đế trước tiền,
Mở cửa hút thủy thu họa bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phú quý viên miên.
Lợi ích lớn từ ruộng đất, thương khố mãn,
Nhận được nhiều ơn ích, tự do và an lạc.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Đi ra ngoài, đi trên đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng, nhập kho, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, tuyển dụng, học nghề, nuôi gà ngỗng vịt đều thuận lợi.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, làm công việc hành chính, nộp đơn từ không nên làm trong ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và mai táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho cúng bái, đào ao, giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công như: nhập trạch, đào mộ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi xa, cưới hỏi Cửu không: Kỵ việc đi xa, kinh doanh |
Hướng xuất hành
Đi ra ngoài hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi ra ngoài hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.