Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 11-5-2028

Ngày Âm Lịch: 17-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính thân tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
11
17

Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 11/5

Các Ngày Kỵ

Phạm ngày : Trùng tang: Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ
Kim thần thất sát: Tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Bính Thân

Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không sửa bếp để tránh hỏa tai

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày tốt trung bình. Sáng tốt, chiều xấu nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh, thích hợp để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.

: Tránh chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, móc giếng, thưa kiện và đóng giường lót giường. Nếu có ý định chôn cất hay lập nghiệp thì chọn ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hoặc tên Sao của năm hay tháng để đặt cho con dễ nuôi hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, đặc biệt gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Kỵ động thổ, an táng, khai trương và sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, các việc đào mương, móc giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Tiểu Hao: Xấu khai trương, kinh doanh, cầu tài lộc Hoang Vu: Xấu mọi việc Hỏa Tai: Xấu xây nhà, lợp nhà Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây nhà Cẩu Giảo: Xấu mọi việc Lôi Công: Xấu xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Sắp có tin vui, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Việc làm chậm, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi