Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 31-5-2028

Ngày Âm Lịch: 8-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thìn tháng mậu ngọ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân)
31
8

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 31 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Thông tin ngày hôm nay : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên bắt đầu bất kỳ công việc gì mới” - Tránh khởi đầu các công việc mới

- Thìn : “Không nên khóc than quá nhiều” - Tránh nước mắt và tiếng khóc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Đại An

Ngày Đại An (tức là ngày Cát) mang lại sự an lành, thành công cho mọi việc.

Ngày Đại An thuận lợi gặp quý nhân

Có ăn có tiền tiễn đưa

Không cần thiết cũng được Đại An

Thân thể được bình an vô sự

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là các công việc như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, mở rạch, đào giếng,...)

: Tránh làm giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo khi gặp Thân, Tý, Thìn là kỵ. Trừ tại Tý có thể tạm chấp nhận. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên dù vốn tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do đó, tránh ra ngoài, chôn cất, chia tài sản, các vụ thừa kế, khởi sự, đặc biệt là làm lò nhuộm, làm gốm; NÊN cắt tóc cho trẻ em, kết thúc mọi việc ác, xây tường, lấp hang, xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, sung túc, sản xuất phát triển, cùng với sự nghiệp tiến bộ.

 

Cơ tạo ra sức mạnh vô song,

Ngày nào cũng là ngày cát rừng,

Chôn cất, sửa mồ mang lợi ích cực,

Trồng trọt, nuôi dưỡng đất rộng lớn.

Mở cửa, phát triển nước, tăng giàu phú,

Quý nhân gặp may, hạnh phúc an lành.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt mộ, lắp cửa, xây gác, xây cầu. Khởi công làm lò nhuộm, làm gốm, uống thuốc, điều trị bệnh (nhưng không điều trị bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Được phong chức, thừa kế vị trí quan trọng, học hành, chữa bệnh mắt, các hoạt động trong chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, làm đất và trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là trong việc hôn nhân. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ cho việc cầu hôn

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Đông khi xuất hành để không gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó mà thành công, cầu lộc, cầu tài mịt mờ. Tốt nhất là hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận tin tức. Nếu đi về hướng Nam vài mất mát thì cần tìm kịp thời để khôi phục. Cẩn trọng tranh cãi, xích mích hay lời lẽ vô nghĩa. Việc làm chậm chạp nhưng cần phải kiên định và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Sẽ đến tin vui, nếu muốn may mắn và tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi chăn cũng thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường tranh luận, gây gổ, gây chuyện vớ vẩn, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh việc bị nhiễm bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải tham gia vào giờ này thì cần kiềm chế miệng để tránh xảy ra cãi nhau hay xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ tốt lành, thường gặp may mắn khi đi. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đường có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng nên cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để bảo vệ mình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi