Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 4-5-2028

Ngày Âm Lịch: 10-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ sửu tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
4
10

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 4 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh hành động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

Tương ứng với Can Chi (Thổ), ngày này thuộc nhóm ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.


Hành Hỏa khắc hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên làm gì đó để tránh mất mát cho cả hai bên”

- Sửu : “Không nên nhận quan để tránh mất mát cho gia chủ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày này mọi việc khó thành, dễ trễ nải hay gặp chuyện dây dưa, rất khó hoàn thành. Dễ gặp thị phi hay khẩu thiệt. Về hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng đơn từ, không nên vội vã.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn không thấy, nửa đường phân ly

Không thì lạc lối một khi

Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú). Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa mộ phần, tháo nước, mở cửa, thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên sao năm hay tháng sẽ dễ nuôi hơn.

: Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, xuất hành; nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả, an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú, câu cá, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân uống thuốc chưa bệnh, lên chức, thừa kế chức tước, vào làm hành chính, nộp đơn, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Câu Trận: Kỵ mai táng. Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi