Lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 27-5-2028

Ngày Âm Lịch: 4-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm tý tháng mậu ngọ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân)
27
4

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 27 Tháng 5

Các Ngày Kỵ

Chú Ý Ngày Này: Thụ Tử: Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì có thể gặp phải nhiều rủi ro.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Tí

Tương ứng với Can Chi (Thủy), ngày này thuộc hành Cát.
Âm lịch: Ngày Tang chá Mộc phạm các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Tránh nguy hiểm nước đang sức đổ về” - Không nên làm việc liên quan đến nước để tránh nguy hiểm

- : “Tránh việc hỏi những điều không may mắn” - Tránh việc gieo quẻ hoặc xem bói để tránh gánh chịu tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Chạy Vui

Được biết là ngày tích cực, sáng tốt và chiều xấu, nên cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng và nên sử dụng thời gian này để thúc đẩy các dự án lớn, sẽ thành công nhanh hơn. Thực hiện công việc sớm nhất có thể là lựa chọn tốt nhất.

Chạy Vui: Bạn sẽ gặp gỡ người quen

Gặp bạn đời trùng phùng: Thật may mắn có tài lộc

Thành công ở mọi mặt: Mọi việc đều thuận lợi và vui vẻ

Bất kỳ điều gì cũng gặp may mắn và sự hài lòng: Mọi việc đều đem lại niềm vui và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Đặt nền giường, săn bắn, khởi công lò nhuộm hay lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma

Hướng xuất hành

Đi Xuất Hành theo Hướng Chí Nam để Đón 'Thần May Mắn'. Đi Xuất Hành theo Hướng Chính Tây để Đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh Xuất Hành theo Hướng Đông Bắc để Tránh 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn thêm tài lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận tin vui. Nếu nuôi dưỡng thú cưng, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Dễ tranh luận, gây mâu thuẫn, gặp khó khăn, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn tránh xung đột, bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc lớn,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra đi vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hay cãi vã.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra đi thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu cầu tài, không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp hồn ma, quỷ ám thì chỉ khi cúng tế mới được an toàn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất nếu cầu tài thì đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin tức vui. Mất tiền, mất của nếu đi theo hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cẩn trọng tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi