Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương : 9-5-2028

Ngày Âm : 15-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp ngọ tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
9
15

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày nào liên quan đến Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công.

Ngũ Hành

Ngày: giáp ngọ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp các tuổi: Mậu Tuất bởi sự khắc Kim mang lại lợi ích.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh lãng phí tài sản” - Tránh việc mở kho gây thiệt hại tài chính

- Ngọ : “Tránh việc lợp mái để tránh phải sửa chữa lại sau này” - Không nên thực hiện việc sửa mái nhà để tránh phải làm lại sau này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều an bình, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riêng tiền tiễn đưa

Chẳng cần phải đợi Đại An

An bình vô ưu tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con lợn, đây là ngày thứ 3 trong tuần.

: Bắt đầu mọi công việc, đặc biệt là công việc liên quan đến nước, như tháo nước, các công trình thủy lợi, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, cưới gả, chôn cất hoặc phá đất.

: Không cần phải kiêng cữ gì do Sao Thất Đại Kiết đang ở trạng thái tốt.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, nhất là ngày Ngọ Đăng viên rất thuận lợi.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho việc xây dựng và chôn cất, nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Sao Thất gặp ngày Dần sẽ phạm vào Phục Đoạn Sát (tương tự như đã nêu ở trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh mang lại phồn thịnh cho nông nghiệp,

Hỗ trợ quân tướng lớn lên gần,

Phú quý vinh hoa từ trời cao đặc biệt,

Sự sống như dòng sông Bành nhập vào biển xanh.

Mở cửa, thông thủy để thu hút vận may,

Hợp nhất trong hôn nhân để sinh con đẹp phát triển.

Làm tang nghiệp trong ngày đặc biệt,

Nhà cửa phồn thịnh, Phúc không ngừng!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, làm nền, cúng Táo Thần, thăm thầy chữa bệnh bằng phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu làm lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ nên bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Việc sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên làm Âm Đức con. Nam giới nên tránh việc bắt đầu uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Nên tránh động đất Ly sàng: Nên tránh mua bán thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành sẽ gặp bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các kế hoạch khó thành hiện thực, việc cầu lộc, cầu tài sẽ gặp nhiều trở ngại. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời để khôi phục. Phải cẩn trọng với các mối tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tôn trọng. Việc làm sẽ diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Việc đi công tác sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng và chăn nuôi đều sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có nguy cơ tranh luận, xung đột, tạo ra sự bất ổn, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch. Cẩn thận với sự trách oan hoặc nguyền rủa, cần phòng tránh bệnh tật. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu bắt buộc phải tham gia vào thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh tật, việc cầu nguyện sẽ giúp khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải rủi ro hoặc sự không hài lòng. Nếu phải ra ngoài hay làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm hoặc trở ngại, nên cúng tế để bảo vệ bản thân.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi