Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 6-5-2028
Ngày Âm Lịch: 12-4-2028
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày tân mão tháng đinh tỵ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2028 | Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân) |
6
|
12
Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 6 THÁNG 5 CÓ NHỮNG ĐIỀU TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không nên làm các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không nên làm công việc liên quan đến Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên trộn tương, không được nếm qua” - Không nên thử nếm tương khi đang trộn, không nên thử nếm tương mà không phải chủ
- Mão : “Không nên đào giếng nước để tránh nước không sạch” - Không nên khởi công đào giếng nước để tránh nước bẩn hoặc không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, cẩn thận với mọi sự tranh cãi và xích mí. Đây là ngày không may mắn, những kế hoạch khó lòng thành công và có thể dẫn đến xích mí, mâu thuẫn. Tốt nhất nên tránh xa những cuộc tranh luận và xích mí.
Xích khẩu, quả bần cùng
Mất thời thế không đáng
Chẳng sớm sau, xích miệng phân ly
Khó gì, chó cắn ly rồi
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chi phối vào ngày thứ 7.
: Làm việc như hợp kết màn hoặc may áo.
: Khởi công làm bất cứ việc gì đều không tốt. Trong đó, việc khơi đường tháo nước, mở cửa, kiện cáo, chôn cất là những việc hung hại nhất. Vì vậy, để tránh xui xẻo, hãy chọn một ngày khác để tiến hành chôn cất.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi là con đường cùng. Ngày Quý Hợi rất đặc biệt, vì là ngày cuối cùng trong 60 ngày. Ngày Hợi, dù Sao Nữ Đăng Viên cũng tốt nhất cũng không nên sử dụng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ việc chôn cất, kế thừa, xuất hành, khởi công làm lò gốm, chia lãnh gia tài. NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, xây cầu tiêu, kết thúc những điều có hại, xây tường.
Nữ thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Không thuận lợi cho việc chôn cất cũng như cưới gả. Sao này không may mắn khi sinh con.
Nữ tinh mang tổn nương phụ,
Huynh đệ đấu tranh như hổ lang,
Mai táng sinh gặp quỷ thần,
Bệnh tật ồn ào không lắng,
Công việc mất hết, tài sản tan phá,
Gia đình tan tác, chủ nhân ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Ngày này là thời điểm thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu, khởi sự, động thổ, san nền, xây dựng nhà kho, sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, lót giường, may áo, lắp đặt máy móc, cấy trồng lúa, đào ao, tháo nước, chăn nuôi, thông cống, cầu thầy chữa bệnh, uống thuốc, mua trâu, sản xuất rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, chăm sóc cây cỏ.
Thích hợp cho việc chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, đào đất và trồng cây. M Đức: Tốt cho mọi việc. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, đám cưới, mua bán, xuất hành. Mẫu Thương: Tốt cho việc đưa ra mối quan hệ. Thiên Đức: Tốt cho mọi việc | Huyền Vũ Hắc Đạo: Không tốt cho việc chôn cất. Nhân Cách: Xấu khi liên quan đến việc đám cưới, mua bán động sản. Phi Ma sát (Tai sát): Không nên làm việc liên quan đến việc mua bán. Sát chủ: Không tốt cho mọi việc. Lỗ ban sát: Không nên bắt đầu mới điều gì cả. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc xuất hành theo hướng Chính Bắc gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, gây rối, cãi vã, gây ra chuyện không hay. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh việc lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp hành, tranh luận, quan hệ công việc,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Là giờ rất may mắn, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều được hòa thuận. Nếu ai đó bị bệnh và cầu thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc có việc quan trọng, cần đề phòng và cúng tế để tránh ma quỷ.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa yên bình. Người ra đi đều an lành.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, tìm kiếm ở hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc nói lời vô lý. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu đang chăm sóc động vật, mọi việc đều thuận lợi.