Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 29-5-2028

Ngày Âm Lịch: 6-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp dần tháng mậu ngọ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân)
29
6

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 29/5

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào các ngày nguyệt kỵ, nguyệt tận, tam nương hay dương công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Dần

tức Can Chi cùng Mộc, là ngày cát.
Nạp âm: Đại Khê Thủy, kỵ các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.


Ngày hành Thủy khắc hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh mất tiền của

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên làm lễ tế tự vì quỷ thần không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Ngày này là ngày Cát, mọi việc đều tốt lành, ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn thuận lợi, được âm phúc che chở, quý nhân giúp đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài lộc đều đạt

Cầu tài toại ý, gặp thầy gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày

: Hung tú này không nên làm việc gì

: Tránh khởi công, cưới gả, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Chọn ngày tốt khác.

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt cho việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh dễ thua lỗ. Sao Tâm đại hung, dễ gặp hình tụng, ngục tù, mất của, tai họa kéo dài ba năm.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền, đắp nền, nữ nhân uống thuốc trị bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế sự nghiệp, làm hành chính, nộp đơn, mưu sự.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên Hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài, kinh doanh, xuất hành Ích Hậu: Tốt cho mọi việc

Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Hoàng Sa: Xấu khi xuất hành Lôi Công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa Cô Thần: Xấu cho việc giá thú Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng và an táng Ly Sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ rất tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Nếu đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng tế.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng nên chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh cãi, gây chuyện, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Tránh lây bệnh, phòng người nguyền rủa. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi