Lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 12-5-2028

Ngày Âm Lịch: 18-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh dậu tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
12
18

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu Ngày 12 Tháng 5

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý vào ngày này : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: không nên bắt đầu công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh dậu

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên hội khách để tránh chủ nhà mới có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Xích khẩu là ngày Hung, cẩn thận về miệng lưỡi, tranh cãi. Đây là ngày không may, việc mưu sự khó thành, dễ gây ra mâu thuẫn, xích mích, và thị phi, nên tránh xa tranh chấp và mâu thuẫn.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi công việc đều rất thuận lợi. Tốt nhất là bắt đầu xây dựng, tổ chức lễ cưới, mở cửa hàng, xây nhà, làm việc với nước, cắt may, hoặc làm các công việc liên quan đến nước.

: Đặc biệt tránh việc làm giường, lót giường, và di chuyển trên đường nước.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san lấp, đắp nền, sửa chữa hoặc làm mới phòng Bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành, tổ chức lễ cầu may mắn, nộp đơn xin việc, sửa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây lò nung.

Mua thêm thú cưng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập nhà và khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để chờ đón 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, phòng ngừa. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế miệng để tránh xảy ra xung đột hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất thuận lợi, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Phụ nữ mang tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không đạt được kết quả mong muốn. Hãy cẩn thận khi ra ngoài, tránh gặp ma quỷ bằng việc cúng tế.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài theo hướng Tây Nam. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thấy kết quả rõ ràng. Nên hoãn lại các vụ kiện cáo.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc hoặc cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Việc gặp gỡ công việc mang lại may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi