Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 8-5-2028
Ngày Âm Lịch: 14-4-2028
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày quý tỵ tháng đinh tỵ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2028 | Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân) |
8
|
14
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TỐT XẤU NGÀY 8/5
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày: Nguyệt Kỵ: 'Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn'
Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Tỵ
Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường Lưu Thủy kỵ các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy, khắc hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: 'Bất từ tụng lý nhược địch cường' - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: 'Bất viễn hành tài vật phục tàng' - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong
Đây là ngày Hung, mọi việc khó thành công. Công việc đình trệ, tiến độ bị cản trở, tài sản hao hụt, danh vọng giảm sút. Ngày xấu toàn diện, tránh thực hiện các mưu sự để giảm rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường, chôn cất rất tốt.
: Tránh các việc như gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Nếu có ý định xây nhà, nên chọn ngày khác.
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành thuận lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ tranh chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc hậu: Tốt cho khai trương hoặc cầu tài lộc | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, dễ gặp chuyện không vui. Nếu ra đi có thể gặp nạn, việc quan trọng nên hoãn, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên ổn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn, người đi đều bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa có tin, mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, công việc chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc tài theo hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về, chăn nuôi thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây chuyện, đói kém, cần đề phòng. Người đi tốt nhất hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc nên giữ miệng để tránh cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán kinh doanh có lời. Người đi sắp về, phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.