Lịch âm ngày 12 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 12-10-2033

Ngày Âm Lịch: 20-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thân tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
12
20

Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: bính thân

tương ứng với Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), đây là một ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Sơn hạ Hỏa kị, phù hợp với các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Trong ngày này, hành Hỏa khắc hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Thân tạo thành sự hòa hợp với Tỵ, tạo thành mối quan hệ hòa thuận với Tý và Thìn, tạo thành tương khắc với Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ và tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thực hiện công việc sửa chữa bếp vào ngày này để tránh nguy cơ cháy nổ”

- Thân : “Không nên dọn dẹp giường ngủ vào ngày này để tránh quỷ ma xâm nhập”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu Cát

Tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Kế hoạch lớn thành công, suôn sẻ, cùng với đó là sự ủng hộ và che chở từ những người quý trọng.

Ngày Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài, cầu lộc đều thuận lợi trong ngày này

Thành công và vui vẻ, bình an gặp gỡ người thân

Không lo lắng, không sự cản trở khi gặp bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, quản lý ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều may mắn. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, đi xa, tu bổ mồ, cải thiện không gian, các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, làm sạch kênh rạch, đào ao,...)

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn nên tránh mọi hoạt động. Tuy nhiên, ở Tý có thể thực hiện tạm thời. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên, mặc dù rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do đó, tránh xa việc đi xa, chôn cất, chia tài sản, kế thừa, bắt đầu công việc mới như lò nhuộm, lò gốm; nên dừng việc nuôi con, chấm dứt mối quan hệ xấu, xây dựng và lấp đầy lỗ, làm cầu ngăn.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, thuận lợi trong kinh doanh nông nghiệp, và sự thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Sự hợp tác mạnh mẽ của Thủy và Địa,

Năm tháng trôi qua như nước lấy cát,

Khi chôn cất, làm đúng cách, có ích lợi lớn,

Khi đào ao, cày cấy, sự thành công ắt đến.

Khi mở cửa, tuôn nước, phát đạt sẽ tới,

Rủi ro sẽ giảm, thu nhập tăng cao.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, khởi đầu, làm việc đất đai, xây dựng, cải tạo môi trường, xây nhà, trang trí nhà cửa, may vá, lắp đặt máy móc, canh tác và thu hoạch lúa, làm ao, khai thác nguồn nước, nuôi cá, phát triển nông nghiệp, mở cống rãnh, tìm kiếm sự chữa bệnh từ người có uy tín, lấy thuốc, mua bò, làm rượu, học hành, rèn luyện nghề nghiệp, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cối.

Thực hiện các hoạt động liên quan đến chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương, kích thích sinh khí (đặc biệt khai trương nhà, sửa nhà, làm đất và trồng cây. Thiên tài: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là

Thiên tặc: Xấu nhất cho mọi việc khởi đầu như: di chuyển, làm đất, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, gặp rủi ro, tai nạn, hoặc gặp phải những sự kiện không may. Đối với công việc quan trọng, cần phải thận trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh bị tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài đều có một chuyến đi an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, không dễ đạt được sự thịnh vượng, may mắn. Cầu lộc, cầu tài mơ hồ, không rõ ràng. Các vụ kiện cáo nên tạm hoãn. Người ra xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm cẩn thận mới tìm thấy. Phải đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời nói không hay. Công việc có thể mất nhiều thời gian, nhưng cần phải thực hiện chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi đi công việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức mong đợi. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, gây cãi vã, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra ngoài nên tạm hoãn việc đi lại. Tránh tiếp xúc với những người có tâm lý tiêu cực, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột, cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi