Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 30-10-2033

Ngày Âm Lịch: 8-10-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp dần tháng quý hợi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu)
30
8

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 30 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần

Tương đồng với Mộc, ngày này được coi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của hao mất”

- Dần : “Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Không Vong

Đây là ngày hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiền bạc và danh tiếng có thể mất mát. Đây là ngày không tốt, nên tránh để hạn chế sự thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm động thổ, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, thực hiện các nghi lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t

Hướng xuất hành

Chọn lựa hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn lựa hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn lựa hướng Đông Bắc gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hay tiến hành, gặp nhiều rủi ro, nguy hiểm, công việc quan trọng thì cần phải thận trọng, cúng tế để tránh ma quỷ mới an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa mà chưa có tin tức về sẽ gặp nhiều khó khăn. Mất tiền, mất của nếu di chuyển theo hướng Nam, cần tìm nhanh mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc miệng tiếng tầm thường. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi có tin tức về sẽ gặp thuận lợi. Nếu chăn nuôi thì đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xuyên tranh luận, gây cãi vã, gây ra sự bất mãn, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh những người có ý định nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải làm vào thời điểm này thì cần kiểm soát lời nói để tránh gây ra những cuộc xô xát, cãi nhau không lý do.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra đi thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ có sự chữa lành, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi