Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 17-10-2033
Ngày Âm Lịch: 25-9-2033
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày tân sửu tháng nhâm tuất năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2033 | Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu) |
17
|
25
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐẸP XẤU NGÀY 17 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này không tốt cho việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, không nên làm gì cả. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên trộn tương, chủ không được thử” - Không nên thử nếm trộn tương
- Sửu : “Không nên nhận quan để tránh không hoàn hương” - Không nên nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích miệng
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích miệng là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự |
Hướng xuất hành
Chọn hướng đi về phía Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Chọn hướng đi về phía Tây Nam để đón 'Thần Tài'.
Tránh chọn hướng đi về phía Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên tranh luận, gặp rắc rối, gây rối không cần thiết, cẩn thận phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh để người khác nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi vào thời điểm này, cần kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc xung đột.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm, sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thấy kết quả tích cực, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc tham gia một việc gì đó quan trọng, cần đề phòng tai nạn, họa hoặc gặp phải điều không may. Khi cầu tài, cần thực hiện nghi lễ cẩn thận mới đạt được an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu may mắn, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận được tin tức gì. Mất tiền, mất của nếu di chuyển về hướng Nam, tìm kiếm mất thời gian mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không tôn trọng. Công việc tiến triển chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải làm mọi việc một cách chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng về phía Nam. Ra ngoài làm việc gặp gỡ sẽ có nhiều điều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu nuôi dưỡng gia súc, sẽ gặp thuận lợi.