Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 8-10-2033

Ngày Âm Lịch: 16-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm thìn tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
8
16

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Ngày 8 Tháng 10: Tốt Xấu

Các Ngày Kỵ

Không nên vi phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thìn

Tương ứng với Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), đây là ngày có tính hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc diễn ra một cách suôn sẻ và thành công.

Đại An là thời điểm gặp gỡ những người quý giá, có ổn định về cơm áo và tài chính. Dù không phải lúc lý tưởng, nhưng cũng đủ để mang lại sự bình an và thanh nhàn cho tâm thân.

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

Trong ngày Đê thổ Lạc - Giả Phục, đây là thời điểm không tốt để thực hiện các công việc quan trọng. Sao Đê Đại Hung không hợp với ngày này, vì vậy bạn nên tránh khỏi các hoạt động như xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Tuy nhiên, có một số ngoại lệ nhưng nó không nên là quy tắc chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Trong ngày này, bạn nên tập trung vào việc chăm sóc sức khỏe, lót giường, cho vay tiền, và thực hiện các hoạt động như động thổ, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh. Ngoài ra, đây cũng là thời điểm thuận lợi để nhận những trách nhiệm mới hoặc bắt đầu một khóa học mới.

Ngọc Hạp Thông Thư

Trong bảng tử vi, Sao Thanh Long Hoàng Đạo và Sao Ích Hậu được xem là tích cực, mang lại may mắn cho mọi việc. Trái lại, Sao Nguyệt Phá và Sao Lục Bất Thành nên tránh xa trong việc xây dựng và kinh doanh. Nếu làm việc liên quan đến động thổ, nên cẩn thận với Thổ Kỵ.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô lý. Công việc kéo dài, nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, gây gổ, dẫn đến đói khó, cần đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc hành chính,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì cần cẩn thận, gặp nạn, cần cúng tế mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi