Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 9-10-2033

Ngày Âm Lịch: 17-9-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý tỵ tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
9
17

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, hay còn gọi là ngày Lưu Liên, mọi việc đều gặp khó khăn và rắc rối. Cần phải thận trọng trong mọi hành động vì dễ gặp phải trở ngại và thách thức. Các công việc hành chính, pháp lý, thủ tục giấy tờ nên trì hoãn để tránh gặp rắc rối không đáng có.

Ngày Lưu Liên, biết trước đoạn trăm ngăn

Chia tay bạn, tình cảm đứt gãy giữa chừng

Nếu không cẩn trọng, có thể lạc mất

Đường đi nhiều chông gai, cần phải nỗ lực vượt qua

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Trong ngày Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm, có tổ chức và lên kế hoạch làm việc là điều tốt. Đây là ngày lý tưởng để tiến hành các hoạt động như cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà cửa, chôn cất, ra khơi, lập kế hoạch kinh doanh, cắt cỏ phá đất, thậm chí là cắt may áo.

Tránh xa việc xây dựng và mai táng trong ngày này, nhưng các công việc khác đều thuận lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Trải giường mới, săn lùng trong rừng, và khởi công làm các công việc liên quan đến lò nhuộm và lò gốm là hoàn toàn phù hợp trong ngày này.

Nếu có kế hoạch xuất hành, hãy chọn phương tiện đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Các Sao tốt Các Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Đặc biệt tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá th

Thiên ôn: Không tốt cho việc xây dựng Địa Tặc: Xấu khi khởi đầu mới, đào lấp, xuất hành, hoặc mai táng. Hoả tai: Không tốt cho việc xây dựng nhà hoặc lợp nhà Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi hoặc khởi đầu mới Huyền Vũ: Không tốt cho việc mai táng Thổ cẩm: Không tốt cho việc xây dựng hoặc mai táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Còn để đón 'Tài Thần', lựa chọn hướng Chính Tây.

Tránh xa việc xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi