Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 18-10-2033

Ngày Âm Lịch: 26-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm dần tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
18
26

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh xa mọi hành động vào ngày này vì có thể gặp nhiều trở ngại.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Đề phòng khó khăn do nước gặp nanh vuốt canh” - Hãy tránh xa công việc liên quan đến tháo nước để tránh rủi ro

- Dần : “Tế tự cần phải cẩn thận, tránh xa quỷ thần khó lường” - Không nên thực hiện các nghi lễ tế tự vì ngày này quỷ thần có thể không đoán trước được

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Hỏa

tức ngày Hỏa. Trong này Tiểu Hỏa mọi việc đều thuận lợi và gặp ít trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Hỏa gặp hội long

Cầu lộc cầu tài ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất thổ Bạch Lạp - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: thổ bạch lạp (con lợn): Thổ tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Lập địa lên, tạo nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất may mắn, nếu ra ngoài có thể gặp phúc lộc. Buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khoẻ mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu cầu tài thì không có lợi, có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp rủi ro, tai nạn, nhất là trong những công việc quan trọng cần phải thận trọng, có thể gặp ma quỷ, nên phải tiến hành cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về một cách an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên trì hoãn mọi kiện cáo. Người ra ngoài xa nhà sẽ không có tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát, nhưng nếu di chuyển hướng Nam có thể tìm lại nhanh chóng. Cẩn thận với những tranh cãi, mâu thuẫn, cũng như những lời lẽ không hay. Công việc có thể trì hoãn, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và kiên định.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi đi làm việc, gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ mang tin tức vui về. Nuôi trồng, chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, cãi vã, tạo ra những vấn đề không cần thiết, cần phải cảnh giác. Người ra ngoài nên trì hoãn việc đi ra ngoài. Cần phòng tránh lời nguyền rủa, và tránh xa các nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải tham gia vào hoạt động trong thời gian này, cần phải kiểm soát cẩn thận lời nói để tránh những mâu thuẫn hoặc xung đột không cần thiết.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi