Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 27-10-2033
Ngày Âm Lịch: 5-10-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày tân hợi tháng quý hợi năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2033 | Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu) |
27
|
5
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Hợi Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự báo Xấu Hay Ngày 27 Tháng 10
Các Ngày Kỵ
Những điều cần chú ý : Nguyệt Kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim Thần Thất Sát: Tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Tân Hợi
Tức Can Sinh Chi (Kim Sinh Thủy), ngày này là ngày Cát (Bảo Nhật).
Nạp Âm: Ngày Thoa Xuyến Kim Kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc nhưng được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên thực hiện các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
Tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều có thể không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là thời điểm gặp gỡ
Gặp gỡ là cơ hội hòa hợp đôi
Có tài có lộc nhiều hơn
Mọi điều được mừng vui và thỏa mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh là con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, mở đường nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc học hành.
: Tránh việc sanh phần, chôn cất hay tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh Mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Ở Mùi là thời điểm bắt đầu những thành công lớn.
- Tỉnh Mộc Can (con chim cú) là Mộc Tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, công danh, thăng tiến, chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.
Thời điểm này thích hợp để thực hiện công việc trồng trọt,
Nhận danh vọng và danh tiếng hàng đầu,
Chăm sóc người già, tu bổ nhà cửa tốt,
Xua đuổi tai ương, thuận lợi hóa giải khó khăn,
Khởi đầu mới, đem lại sự giàu có, phồn thịnh,
Khai mạc, bắt đầu công việc kinh doanh,
Chăm sóc gia đình để đem lại phúc lộc,
Tôn vinh và thể hiện sự thành công, giàu có dư dật.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Tránh động đất, làm nền, cúng Táo Thần, nên thăm bác sĩ bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, xả tang, bắt đầu sản xuất gốm sứ, không nên bắt đầu công việc mới trong nghề dệt may hoặc điều trị bệnh.
Không nên sinh con vào ngày này vì khó nuôi, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam giới không nên bắt đầu điều trị bệnh.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.